- Tìm 30 động từ thêm đuôi ion để sang danh từ và dich nghĩa - Tìm 15 tính từ đuôi ive, 15 tính từ đuôi ing

ADS
Trả lời câu hỏi của Sunflower 🌻

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Tôi có thể giúp bạn với yêu cầu đó. Dưới đây là danh sách 30 động từ thêm đuôi "ion" để thành danh từ cùng với nghĩa tiếng Việt: 1. Action - Hành động 2. Citation - Trích dẫn 3. Creation - Sự sáng tạo 4. Education - Giáo dục 5. Emotion - Cảm xúc 6. Invitation - Lời mời 7. Vibration - Sóng rung 8. Relaxation - Sự thư giãn 9. Salvation - Sự cứu giúp 10. Celebration - Lễ kỷ niệm 11. Donation - Sự quyên góp 12. Termination - Sự kết thúc 13. Application - Ứng dụng 14. Explanation - Sự giải thích 15. Exploration - Sự khám phá 16. Imagination - Sự tưởng tượng 17. Innovation - Sự đổi mới 18. Interpretation - Sự giải nghĩa 19. Investigation - Sự điều tra 20. Occupation - Nghề nghiệp 21. Participation - Sự tham gia 22. Presentation - Sự trình bày 23. Production - Sản xuất 24. Reflection - Sự phản ánh 25. Reputation - Danh tiếng 26. Resolution - Sự giải quyết 27. Salvation - Sự cứu giúp 28. Sensation - Cảm giác 29. Termination - Sự kết thúc 30. Variation - Sự thay đổi Về 15 tính từ đuôi "ive" và 15 tính từ đuôi "ing", dưới đây là danh sách: Tính từ đuôi "ive": 1. Active - Hoạt động 2. Creative - Sáng tạo 3. Decisive - Quyết đoán 4. Delusive - Ảo tưởng 5. Directive - Hướng dẫn 6. Generative - Tạo ra 7. Imperative - Bắt buộc 8. Inductive - Qui nạp 9. Inhibitive - Ức chế 10. Innovative - Đổi mới 11. Instructive - Hướng dẫn 12. Investigative - Điều tra 13. Narrative - Truyện kể 14. Normative - Chuẩn mực 15. Operative - Hoạt động Tính từ đuôi "ing": 1. Amazing - Tuyệt vời 2. Boring - Nhàm chán 3. Charming - quyến rũ 4. Confusing - Rối rắm 5. Curious - Tò mò 6. Damaging - Gây thiệt hại 7. Delightful - Vui vẻ 8. Discouraging - Nản lòng 9. Encouraging - Khuyến khích 10. Exciting - Phấn khích 11. Frightening - Hêu nện 12. Interesting - Thú vị 13. Pleasant - Vui vẻ 14. Relaxing - Thư giãn 15. Satisfying - Hài lòng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi