Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

Câu 6. Cuao hoi đhnn  iin mộội lầ.  íí liệ S, N lln llưtt đ  hi đđng  in
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phương Nguyễn Thị
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 13. a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên: | Điểm | Tần số | |------|--------| | 5 | 6 | | 6 | 8 | | 7 | 10 | | 8 | 6 | | 9 | 8 | | 10 | 4 | b) Lập bảng tần số tương đối và vẽ biểu đồ cột tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên: Tổng số điểm: 6 + 8 + 10 + 6 + 8 + 4 = 42 Bảng tần số tương đối: | Điểm | Tần số | Tần số tương đối | |------|--------|------------------| | 5 | 6 | $\frac{6}{42} \approx 0.143$ | | 6 | 8 | $\frac{8}{42} \approx 0.190$ | | 7 | 10 | $\frac{10}{42} \approx 0.238$ | | 8 | 6 | $\frac{6}{42} \approx 0.143$ | | 9 | 8 | $\frac{8}{42} \approx 0.190$ | | 10 | 4 | $\frac{4}{42} \approx 0.095$ | Biểu đồ cột tần số tương đối: 0.25 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.20 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.15 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.10 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.05 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.00 |----------|----------|----------|----------|----------| 5 6 7 8 9 10 Vẽ biểu đồ cột tần số tương đối: 0.25 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.20 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.15 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.10 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.05 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.00 |----------|----------|----------|----------|----------| 5 6 7 8 9 10 Để vẽ biểu đồ cột tần số tương đối, ta lấy tần số tương đối của mỗi điểm nhân với chiều cao của biểu đồ để xác định chiều cao của mỗi cột. Ví dụ: - Điểm 5: Chiều cao cột = 0.143 0.25 = 0.03575 - Điểm 6: Chiều cao cột = 0.190 0.25 = 0.0475 - Điểm 7: Chiều cao cột = 0.238 0.25 = 0.0595 - Điểm 8: Chiều cao cột = 0.143 0.25 = 0.03575 - Điểm 9: Chiều cao cột = 0.190 0.25 = 0.0475 - Điểm 10: Chiều cao cột = 0.095 0.25 = 0.02375 Vẽ biểu đồ cột tần số tương đối: 0.25 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.20 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.15 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.10 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.05 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.00 |----------|----------|----------|----------|----------| 5 6 7 8 9 10 Để vẽ biểu đồ cột tần số tương đối, ta lấy tần số tương đối của mỗi điểm nhân với chiều cao của biểu đồ để xác định chiều cao của mỗi cột. Ví dụ: - Điểm 5: Chiều cao cột = 0.143 0.25 = 0.03575 - Điểm 6: Chiều cao cột = 0.190 0.25 = 0.0475 - Điểm 7: Chiều cao cột = 0.238 0.25 = 0.0595 - Điểm 8: Chiều cao cột = 0.143 0.25 = 0.03575 - Điểm 9: Chiều cao cột = 0.190 0.25 = 0.0475 - Điểm 10: Chiều cao cột = 0.095 0.25 = 0.02375 Vẽ biểu đồ cột tần số tương đối: 0.25 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.20 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.15 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.10 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.05 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 0.00 |----------|----------|----------|----------|----------| 5 6 7 8 9 10 Câu 14. Các số được ghi trên các thẻ là các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 59. Tổng số các số lẻ từ 1 đến 59 là: (59 – 1) : 2 + 1 = 30 (số) Số các số lẻ nhỏ hơn 40 là: (39 – 1) : 2 + 1 = 20 (số) Xác suất của biến cố A là: 20 : 30 = $\frac{2}{3}$ Đáp số: $\frac{2}{3}$ Câu 15. Câu 16. Cho lục giác đều nội tiếp (O; 10cm). Tính cạnh của lục giác. Giải: Lục giác đều nội tiếp (O; 10cm) nên các đỉnh của nó chia đường tròn thành 6 cung bằng nhau, mỗi cung có số đo là: 360° : 6 = 60° Ta có: OA = OB = 10 cm Vì cung AB bằng $\frac{1}{6}$ đường tròn nên góc ở tâm AOB = 60° Tam giác OAB có OA = OB nên là tam giác cân tại O. Mà góc ở tâm AOB = 60° nên tam giác OAB là tam giác đều. Vậy cạnh của lục giác là 10 cm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 14:

P=1/2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved