tính khối lượng nguyên tử của các chất sau Fe, NO², H²O,CuO, KCL, HCL, CO²,O², H², NaCL

ADS
Trả lời câu hỏi của Khôi Trần

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

26/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính khối lượng nguyên tử (hoặc khối lượng phân tử) của các chất, chúng ta cần biết khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố có trong hợp chất đó. Dưới đây là khối lượng nguyên tử trung bình (theo đơn vị g/mol) của các nguyên tố cần thiết: - Fe (Sắt): 55.85 g/mol - N (Nitơ): 14.01 g/mol - O (Oxy): 16.00 g/mol - H (Hydro): 1.01 g/mol - Cu (Đồng): 63.55 g/mol - K (Kali): 39.10 g/mol - Cl (Clor): 35.45 g/mol - Na (Natri): 22.99 g/mol - C (Cacbon): 12.01 g/mol Dưới đây là cách tính khối lượng phân tử cho từng chất: 1. **Fe**: 55.85 g/mol 2. **NO₂**: 14.01 (N) + 2 * 16.00 (O) = 14.01 + 32.00 = 46.01 g/mol 3. **H₂O**: 2 * 1.01 (H) + 16.00 (O) = 2.02 + 16.00 = 18.02 g/mol 4. **CuO**: 63.55 (Cu) + 16.00 (O) = 63.55 + 16.00 = 79.55 g/mol 5. **KCl**: 39.10 (K) + 35.45 (Cl) = 39.10 + 35.45 = 74.55 g/mol 6. **HCl**: 1.01 (H) + 35.45 (Cl) = 1.01 + 35.45 = 36.46 g/mol 7. **CO₂**: 12.01 (C) + 2 * 16.00 (O) = 12.01 + 32.00 = 44.01 g/mol 8. **O₂**: 2 * 16.00 (O) = 32.00 g/mol 9. **H₂**: 2 * 1.01 (H) = 2.02 g/mol 10. **NaCl**: 22.99 (Na) + 35.45 (Cl) = 22.99 + 35.45 = 58.44 g/mol Tóm lại, khối lượng nguyên tử của các chất là: 1. Fe: 55.85 g/mol 2. NO₂: 46.01 g/mol 3. H₂O: 18.02 g/mol 4. CuO: 79.55 g/mol 5. KCl: 74.55 g/mol 6. HCl: 36.46 g/mol 7. CO₂: 44.01 g/mol 8. O₂: 32.00 g/mol 9. H₂: 2.02 g/mol 10. NaCl: 58.44 g/mol
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

 Cứ 1 mol chất là lượng chất có chứa 6.1023 phân tử (nguyên tử).

Vậy cứ 0,6.1023 phân tử các chất là số phân tử có trong 0,1 mol chất.

Khối lượng các chất là:

mCO2=nCO2.MCO2 = 0,1.44 = 4,4(g)

mH2O=nH2O.MH2O = 0,1.18 = 1,8(g)

mO2=nO2.MO2 = 0,1.32 = 3,2(g)

mH2=nH2.MH2 = 0,1.2 = 0,2(g)

mNaCl=nNaCl.MNaCl= 0,1.58,5 = 5,85(g)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Chanh Đá

26/03/2025

Khôi Trần

1. Fe (Sắt):

  • Fe là một nguyên tố, không phải là phân tử.
  • Khối lượng nguyên tử của Fe là khoảng 56 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).

2. NO (Nitơ monoxit):

  • Khối lượng nguyên tử N (Nitơ) ≈ 14 amu
  • Khối lượng nguyên tử O (Oxy) ≈ 16 amu
  • Khối lượng phân tử NO = 14 + 16 = 30 amu

3. H₂O (Nước):

  • Khối lượng nguyên tử H (Hydro) ≈ 1 amu
  • Khối lượng nguyên tử O (Oxy) ≈ 16 amu
  • Khối lượng phân tử H₂O = (1 x 2) + 16 = 18 amu

4. CuO (Đồng(II) oxit):

  • Khối lượng nguyên tử Cu (Đồng) ≈ 64 amu
  • Khối lượng nguyên tử O (Oxy) ≈ 16 amu
  • Khối lượng phân tử CuO = 64 + 16 = 80 amu

5. KCl (Kali clorua):

  • Khối lượng nguyên tử K (Kali) ≈ 39 amu
  • Khối lượng nguyên tử Cl (Clo) ≈ 35.5 amu
  • Khối lượng phân tử KCl = 39 + 35.5 = 74.5 amu

6. HCl (Axit clohydric):

  • Khối lượng nguyên tử H (Hydro) ≈ 1 amu
  • Khối lượng nguyên tử Cl (Clo) ≈ 35.5 amu
  • Khối lượng phân tử HCl = 1 + 35.5 = 36.5 amu

7. CO (Cacbon monoxit):

  • Khối lượng nguyên tử C (Cacbon) ≈ 12 amu
  • Khối lượng nguyên tử O (Oxy) ≈ 16 amu
  • Khối lượng phân tử CO = 12 + 16 = 28 amu

8. O₂ (Oxy):

  • Khối lượng nguyên tử O (Oxy) ≈ 16 amu
  • Khối lượng phân tử O₂ = 16 x 2 = 32 amu

9. H₂ (Hydro):

  • Khối lượng nguyên tử H (Hydro) ≈ 1 amu
  • Khối lượng phân tử H₂ = 1 x 2 = 2 amu

10. NaCl (Natri clorua):

  • Khối lượng nguyên tử Na (Natri) ≈ 23 amu
  • Khối lượng nguyên tử Cl (Clo) ≈ 35.5 amu
  • Khối lượng phân tử NaCl = 23 + 35.5 = 58.5 amu

Lưu ý:

  • Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố có thể khác nhau đôi chút tùy thuộc vào bảng tuần hoàn bạn sử dụng. Tuy nhiên, sự khác biệt này thường không đáng kể.
  • Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) thường được sử dụng để biểu thị khối lượng của các nguyên tử và phân tử.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi