Làm sao để có câu trả lời hay nhất?
08/04/2025
08/04/2025
I. Trường hợp không có hoán vị gene:
Giả sử hai gene A và B liên kết hoàn toàn trên cùng một nhiễm sắc thể.
1. P thuần chủng tương phản:
P: AB/AB × ab/ab
G(P): AB, ab
F1: AB/ab (100%)
Kiểu gene F1: Dị hợp tử chéo
Kiểu hình F1: Mang cả hai tính trạng trội (nếu A và B là trội hoàn toàn)
F1 × F1: AB/ab × AB/ab
G(F1): AB, ab
F2:
AB/AB (1/4)
AB/ab (1/2)
ab/ab (1/4)
Tỷ lệ phân li kiểu gene F2: 1 AB/AB : 2 AB/ab : 1 ab/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F2 (nếu A và B trội hoàn toàn): 3 trội cả hai tính trạng : 1 lặn cả hai tính trạng
2. P dị hợp tử chéo × P đồng hợp tử lặn:
P: AB/ab × ab/ab
G(P): AB, ab và ab
F1:
AB/ab (1/2)
ab/ab (1/2)
Tỷ lệ phân li kiểu gene F1: 1 AB/ab : 1 ab/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F1 (nếu A và B trội hoàn toàn): 1 trội cả hai tính trạng : 1 lặn cả hai tính trạng
3. P dị hợp tử đều × P đồng hợp tử lặn:
P: Ab/aB × ab/ab
G(P): Ab, aB và ab
F1:
Ab/ab (1/2)
aB/ab (1/2)
Tỷ lệ phân li kiểu gene F1: 1 Ab/ab : 1 aB/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F1 (nếu A và B trội hoàn toàn): 1 trội tính trạng A, lặn tính trạng B : 1 lặn tính trạng A, trội tính trạng B
4. P dị hợp tử đều × P dị hợp tử chéo:
P: Ab/aB × AB/ab
G(P): Ab, aB và AB, ab
F1:
Ab/AB
Ab/ab
aB/AB
aB/ab
Tỷ lệ phân li kiểu gene F1: 1 Ab/AB : 1 Ab/ab : 1 aB/AB : 1 aB/ab (tỷ lệ 1:1:1:1)
Tỷ lệ phân li kiểu hình F1 (nếu A và B trội hoàn toàn): 1 trội cả hai tính trạng : 1 trội A, lặn B : 1 lặn A, trội B : 1 lặn cả hai tính trạng (tỷ lệ 1:1:1:1)
II. Trường hợp có hoán vị gene:
Giả sử tần số hoán vị gene giữa A và B là f (0 < f < 0.5).
1. P dị hợp tử chéo × P dị hợp tử chéo:
P: AB/ab × AB/ab
G(F1):
Giao tử liên kết: AB (1-f)/2, ab (1-f)/2
Giao tử hoán vị: Ab (f/2), aB (f/2)
F2:
Kiểu gene liên kết:
AB/AB: (1-f)/2 × (1-f)/2 = (1-f)²/4
ab/ab: (1-f)/2 × (1-f)/2 = (1-f)²/4
AB/ab: (1-f)/2 × (1-f)/2 × 2 = (1-f)²/2
Kiểu gene hoán vị:
Ab/Ab: (f/2) × (f/2) = f²/4
aB/aB: (f/2) × (f/2) = f²/4
Ab/aB: (f/2) × (f/2) × 2 = f²/2
Ab/AB: (f/2) × (1-f)/2 × 2 = f(1-f)/2
aB/AB: (f/2) × (1-f)/2 × 2 = f(1-f)/2
Ab/ab: (f/2) × (1-f)/2 × 2 = f(1-f)/2
aB/ab: (f/2) × (1-f)/2 × 2 = f(1-f)/2
Tỷ lệ phân li kiểu gene F2: (1-f)²/4 AB/AB : f²/4 Ab/Ab : f²/4 aB/aB : (1-f)²/4 ab/ab : f(1-f)/2 Ab/aB : f(1-f)/2 Ab/AB : f(1-f)/2 aB/AB : f(1-f)/2 Ab/ab : f(1-f)/2 aB/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F2 (nếu A và B trội hoàn toàn):
Trội cả hai tính trạng (AB/-): (1-f)²/4 + (1-f)²/2 + f(1-f)/2 + f(1-f)/2 = (1-f)²/4 + (2-2f)²/4 + (2f-2f²)/4 = (1 - 2f + f² + 2 - 4f + 2f² + 2f - 2f²)/4 = (3 - 4f + f²)/4
Trội A, lặn b (Ab/-): f²/4 + f(1-f)/2 + f(1-f)/2 = f²/4 + (2f - 2f²)/4 = (f² + 2f - 2f²)/4 = (2f - f²)/4
Lặn a, trội B (-B): f²/4 + f(1-f)/2 + f(1-f)/2 = f²/4 + (2f - 2f²)/4 = (f² + 2f - 2f²)/4 = (2f - f²)/4
Lặn cả hai tính trạng (ab/ab): (1-f)²/4
Tỷ lệ: (3 - 2f) trội cả hai : f trội A lặn b : f lặn a trội B : (1-f) lặn cả hai (tỷ lệ này chỉ đúng khi P là dị hợp tử chéo)
2. P dị hợp tử đều × P dị hợp tử đều:
P: Ab/aB × Ab/aB
G(F1):
Giao tử liên kết: Ab (1-f)/2, aB (1-f)/2
Giao tử hoán vị: AB (f/2), ab (f/2)
F2: Tương tự như trên, chỉ thay đổi giao tử của P.
Tỷ lệ phân li kiểu gene F2: f²/4 AB/AB : (1-f)²/4 Ab/Ab : (1-f)²/4 aB/aB : f²/4 ab/ab : (1-f)f/2 AB/Ab : (1-f)f/2 AB/aB : (1-f)²/2 Ab/aB : (1-f)f/2 Ab/ab : (1-f)f/2 aB/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F2 (nếu A và B trội hoàn toàn):
Trội cả hai tính trạng (A-B-): f²/4 + (1-f)f/2 + (1-f)f/2 + (1-f)²/2 = (f² + 2f - 2f² + 1 - 2f + f²)/4 = 1/2
Trội A, lặn b (A-bb): (1-f)²/4 + (1-f)f/2 + f²/4 = (1 - 2f + f² + 2f - 2f² + f²)/4 = 1/4
Lặn a, trội B (aaB-): (1-f)²/4 + (1-f)f/2 + f²/4 = 1/4
Lặn cả hai tính trạng (aabb): f²/4
Tỷ lệ: 1 trội cả hai : 1 trội A lặn b : 1 lặn a trội B : 1 lặn cả hai (tỷ lệ này chỉ đúng khi P là dị hợp tử đều)
3. P dị hợp tử chéo × P đồng hợp tử lặn:
P: AB/ab × ab/ab
G(P): AB (1-f)/2, ab (1-f)/2, Ab (f/2), aB (f/2) và ab
F1:
AB/ab: (1-f)/2
ab/ab: (1-f)/2
Ab/ab: f/2
aB/ab: f/2
Tỷ lệ phân li kiểu gene F1: (1-f)/2 AB/ab : (1-f)/2 ab/ab : f/2 Ab/ab : f/2 aB/ab
Tỷ lệ phân li kiểu hình F1 (nếu A và B trội hoàn toàn):
Trội cả hai tính trạng: (1-f)/2
Lặn cả hai tính trạng: (1-f)/2
Trội A, lặn b: f/2
Lặn a, trội B: f/2
Tỷ lệ: (1-f) trội cả hai : (1-f) lặn cả hai : f trội A lặn b : f lặn a trội B (tỷ lệ này bằng tỷ lệ giao tử của F1)
4. P dị hợp tử đều × P đồng hợp tử lặn:
P: Ab/aB × ab/ab
G(P): Ab (1-f)/2, aB (1-f)/2, AB (f/2), ab (f/2) và ab
F1:
Ab/ab: (1-f)/2
aB/ab: (1-f)/2
AB/ab: f/2
ab/ab: f/2
Tỷ lệ phân li kiểu gene F1: (1-f)/2 Ab/ab : (1-f)/2 aB/ab : f/2 AB/ab :
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời