**Câu 1:** Năng suất cà phê của Tây Nguyên năm 2021 được tính bằng công thức:
Năng suất = Sản lượng / Diện tích
= 1748,2 nghìn tấn / 657,4 nghìn ha = 26,6 tạ/ha.
**Kết quả:** 27 tạ/ha (làm tròn đến hàng đơn vị).
---
**Câu 2:** Tổng sản lượng thủy sản = Sản lượng khai thác + Sản lượng nuôi trồng
= 374,1 nghìn tấn + 144,2 nghìn tấn = 518,3 nghìn tấn.
Tỉ lệ sản lượng khai thác = (374,1 / 518,3) * 100 ≈ 72,2%.
**Kết quả:** 72,2%.
---
**Câu 3:** Năng suất lúa = Sản lượng / Diện tích
= 24,3 triệu tấn / 3,8986 triệu ha = 62,3 tạ/ha.
**Kết quả:** 62,3 tạ/ha (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
---
**Câu 4:** Diện tích rừng trồng năm 2010 = Tổng diện tích rừng năm 2010 - Diện tích rừng tự nhiên năm 2010
= 2874,4 - 2653,9 = 220,5 nghìn ha.
Diện tích rừng trồng năm 2021 = Tổng diện tích rừng năm 2021 - Diện tích rừng tự nhiên năm 2021
= 2572,1 - 2104,1 = 468 nghìn ha.
Tốc độ tăng trưởng = [(468 - 220,5) / 220,5] * 100 ≈ 112,5%.
**Kết quả:** 113%.
---
**Câu 5:** Năng suất cà phê = Sản lượng / Diện tích
= 1027,0 nghìn tấn / 657,4 nghìn ha = 15,6 tạ/ha.
**Kết quả:** 15,6 tạ/ha (làm tròn đến một chữ số thập phân).
---
**Câu 6:** Năng suất năm 2010 = 21,6 triệu tấn / 3,94 triệu ha ≈ 54,8 tạ/ha.
Năng suất năm 2021 = 24,3 triệu tấn / 3,98 triệu ha ≈ 61,1 tạ/ha.
Sự tăng thêm = 61,1 - 54,8 = 6,3 tạ/ha.
**Kết quả:** 6,3 tạ/ha.
---
**Câu 7:** Tổng sản lượng thủy sản năm 2021 = 3937,1 + 4855,4 = 8792,5 nghìn tấn.
Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác = (3937,1 / 8792,5) * 100 ≈ 44,8%.
**Kết quả:** 44,8%.
---
**Câu 8:** Tỉ trọng diện tích cây cao su năm 2021 = (547,6 / 804,3) * 100 ≈ 68,1%.
**Kết quả:** 68,1%.