Bài 17 : Đại cương về động cơ đốt trong Câu 1. Phân loại theo chu trình công tác, động cơ đốt trong được phân loại thành A. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas B. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì C. độ...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tài khoản ẩn danh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong bài trắc nghiệm về động cơ đốt trong và ô tô: ### Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong 1. **B**. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì 2. **A**. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas 3. **A**. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 4. **D**. Hệ thống bôi trơn 5. **B**. Khung xương 6. **D**. Thân xi lanh 7. **C**. Thanh truyền ### Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 8. **A**. xa tâm trục khuỷu nhất. 9. **A**. xa tâm trục khuỷu nhất. 10. **A**. S = 2R. 11. **A**. quãng đường di chuyển của pít-tông giữa hai điểm chết 12. **C**. xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết. 13. **A**. 14. **A**. Va = Vc + Vs. 15. **A**. Hình a 16. **B**. Hình b 17. **A**. Kì nạp 18. **D**. Kì thải 19. **B**. phun nhiên liệu 20. **A**. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy 21. **A**. bật tia lửa điện 22. **A**. 1 xi lanh. ### Bài 19: Các cơ cấu của động cơ 23. **C**. Truyền lực 24. **D**. Nạp khí và thải khí đúng thời điểm. 25. **A**. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy 26. **D**. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động 27. **C**. Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng 28. **A**. Thân máy 29. **A**. Lên xuống của pittông ### Bài 20: Các hệ thống của động cơ đốt trong 30. **A**. Biến nhiệt năng thành cơ năng 31. **D**. Hệ thống đánh lửa 32. **D**. Hệ thống đánh lửa 33. **B**. bề mặt ma sát - tuổi thọ - thực hiện bôi trơn 34. **C**. Tạo tia lửa điện cao áp để đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm 35. **A**. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh 36. **C**. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép ### Bài 21: Khái quát chung về ô tô 1. **B**. Ô tô 2. **B**. Hệ thống lái 3. **A**. 1, 2, 3 4. **A**. Nhóm ô tô chở người 5. **C**. 3, 4 6. **B**. Nhóm ô tô chở hàng hóa 7. **C**. Phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, vỏ xe 8. **A**. Ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô sử dụng động cơ điện 9. **B**. Hệ thống chiếu sáng 10. **B**. Phần gầm ### Bài 22: Hệ thống truyền lực 1. **D**. Cả 3 đáp án trên 2. **A**. Li hợp 3. **C**. Cả A và B đều đúng 4. **C**. Bộ vi sai 5. **B**. Hộp số 6. **C**. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai 7. **A**. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp 8. **B**. Truyền lực chính 9. **A**. Truyền động ăn khớp của bánh răng 10. **C**. Truyền lực các đăng ### Bài 23: Bánh xe và hệ thống treo 1. **C**. Cả A và B đều đúng 2. **D**. Cả 3 đáp án trên 3. **C**. 10 000 km 4. **C**. Bánh xe 5. **B**. Hệ thống treo độc lập 6. **C**. Tiếp xúc trực tiếp với mặt đường và giúp xe di chuyển. 7. **D**. Vô lăng 8. **B**. Giảm rung động từ mặt đường truyền lên khung xe 9. **C**. Tăng độ êm ái, ổn định và an toàn khi lái ### Bài 24: Hệ thống lái 1. **C**. Thay đổi hướng chuyển động của ô tô 2. **C**. Vô lăng 3. **C**. Quay sang trái 4. **B**. Vô lăng nặng bất thường hoặc lắc lư 5. **B**. Bên phải 6. **C**. Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động theo điều khiển của người lái 7. **C**. Dừng xe và kiểm tra hoặc đưa xe đến gara sửa chữa 8. **C**. Hệ thống lái điện (EPS) 9. **B**. Truyền lực từ vô lăng đến cơ cấu lái 10. **B**. Tăng độ an toàn khi điều khiển xe ### Trắc nghiệm đúng - sai 1. **C**. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình 2. a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng 3. a) Sai, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng 4. a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) Đúng Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
o-etet

17/04/2025

B
A
A

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi