Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong bài trắc nghiệm về động cơ đốt trong và ô tô:
### Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong
1. **B**. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì
2. **A**. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
3. **A**. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
4. **D**. Hệ thống bôi trơn
5. **B**. Khung xương
6. **D**. Thân xi lanh
7. **C**. Thanh truyền
### Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
8. **A**. xa tâm trục khuỷu nhất.
9. **A**. xa tâm trục khuỷu nhất.
10. **A**. S = 2R.
11. **A**. quãng đường di chuyển của pít-tông giữa hai điểm chết
12. **C**. xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết.
13. **A**.
14. **A**. Va = Vc + Vs.
15. **A**. Hình a
16. **B**. Hình b
17. **A**. Kì nạp
18. **D**. Kì thải
19. **B**. phun nhiên liệu
20. **A**. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy
21. **A**. bật tia lửa điện
22. **A**. 1 xi lanh.
### Bài 19: Các cơ cấu của động cơ
23. **C**. Truyền lực
24. **D**. Nạp khí và thải khí đúng thời điểm.
25. **A**. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy
26. **D**. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
27. **C**. Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng
28. **A**. Thân máy
29. **A**. Lên xuống của pittông
### Bài 20: Các hệ thống của động cơ đốt trong
30. **A**. Biến nhiệt năng thành cơ năng
31. **D**. Hệ thống đánh lửa
32. **D**. Hệ thống đánh lửa
33. **B**. bề mặt ma sát - tuổi thọ - thực hiện bôi trơn
34. **C**. Tạo tia lửa điện cao áp để đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
35. **A**. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
36. **C**. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép
### Bài 21: Khái quát chung về ô tô
1. **B**. Ô tô
2. **B**. Hệ thống lái
3. **A**. 1, 2, 3
4. **A**. Nhóm ô tô chở người
5. **C**. 3, 4
6. **B**. Nhóm ô tô chở hàng hóa
7. **C**. Phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, vỏ xe
8. **A**. Ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô sử dụng động cơ điện
9. **B**. Hệ thống chiếu sáng
10. **B**. Phần gầm
### Bài 22: Hệ thống truyền lực
1. **D**. Cả 3 đáp án trên
2. **A**. Li hợp
3. **C**. Cả A và B đều đúng
4. **C**. Bộ vi sai
5. **B**. Hộp số
6. **C**. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai
7. **A**. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp
8. **B**. Truyền lực chính
9. **A**. Truyền động ăn khớp của bánh răng
10. **C**. Truyền lực các đăng
### Bài 23: Bánh xe và hệ thống treo
1. **C**. Cả A và B đều đúng
2. **D**. Cả 3 đáp án trên
3. **C**. 10 000 km
4. **C**. Bánh xe
5. **B**. Hệ thống treo độc lập
6. **C**. Tiếp xúc trực tiếp với mặt đường và giúp xe di chuyển.
7. **D**. Vô lăng
8. **B**. Giảm rung động từ mặt đường truyền lên khung xe
9. **C**. Tăng độ êm ái, ổn định và an toàn khi lái
### Bài 24: Hệ thống lái
1. **C**. Thay đổi hướng chuyển động của ô tô
2. **C**. Vô lăng
3. **C**. Quay sang trái
4. **B**. Vô lăng nặng bất thường hoặc lắc lư
5. **B**. Bên phải
6. **C**. Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động theo điều khiển của người lái
7. **C**. Dừng xe và kiểm tra hoặc đưa xe đến gara sửa chữa
8. **C**. Hệ thống lái điện (EPS)
9. **B**. Truyền lực từ vô lăng đến cơ cấu lái
10. **B**. Tăng độ an toàn khi điều khiển xe
### Trắc nghiệm đúng - sai
1. **C**. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình
2. a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng
3. a) Sai, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng
4. a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) Đúng
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!