Câu 5:
a)
Ta tính .
Sau đó, ta tính .
Do đó, ta có .
Chia cả hai vế cho 12,5, ta được .
Vậy .
b)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Vậy .
c)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Vậy .
d)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Vậy .
e)
Ta tính .
Sau đó, ta tính .
Do đó, ta có .
Chuyển 5,14 sang vế phải, ta được .
Vậy .
f)
Chuyển sang vế phải, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Nhân cả hai vế với 2, ta được .
Vậy .
g)
Chuyển sang vế phải, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Nhân cả hai vế với , ta được .
Nhân cả hai vế với 15, ta được .
Vậy .
h)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Vậy .
i)
Ta tính .
Sau đó, ta tính .
Do đó, ta có .
Nhân cả hai vế với 2,2, ta được .
Vậy .
j)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Nhân cả hai vế với 6, ta được .
Vậy .
k)
Nhân cả hai vế với 5, ta được .
Vậy .
l)
Chuyển sang vế phải và sang vế trái, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Nhân cả hai vế với 3, ta được .
Vậy .
m)
Ta tính .
Do đó, ta có .
Chuyển 3,12 sang vế phải, ta được .
Vậy .
n)
Chuyển sang vế phải, ta có .
Quy đồng mẫu số, ta có .
Nhân cả hai vế với 5, ta được .
Vậy .
o)
Nhân cả hai vế với 15, ta được .
Chuyển 3 sang vế phải, ta được .
Vậy .
p)
Nhân cả hai vế với 4, ta được .
Chuyển 12 sang vế phải, ta được .
Vậy .
Câu 6:
a) của là
Ta có:
Nhân cả hai vế với để tìm :
b)
Ta có:
Chuyển 0,3 sang vế phải:
c)
Ta có:
Chuyển sang vế phải:
d)
Ta có:
Chuyển 16,25 sang vế phải:
Nhân cả hai vế với để tìm :
e)
Ta có:
Chuyển -10 sang vế phải:
Nhân cả hai vế với :
Chia cả hai vế cho 2:
f)
Ta có:
Nhân cả hai vế với :
Chuyển -50 sang vế phải:
Nhân cả hai vế với để tìm :
g)
Ta có:
Lấy căn bậc hai của cả hai vế:
Xét hai trường hợp:
- Nếu thì , suy ra
- Nếu thì , suy ra
h)
Ta có: hoặc
- Nếu thì , suy ra
- Nếu thì , suy ra
i) Đặt , ta có:
- Nếu thì , suy ra , suy ra
- Nếu thì , suy ra , suy ra
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g) hoặc
h) hoặc
i) hoặc