Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Where's the **nearest** post office from here, Tam?
2. Hoa has a pen pal from France and they write to each other **regularly**.
3. There are four **musicians** in that pop music.
4. I have **less** time to play than my friend.
5. We take part in many different **activities** at recess.
1. B. saw (sɔ)
Tất cả các từ còn lại đều có phát âm bắt đầu bằng âm /s/ (sure: ʃʊr, send: sɛnd, sit: sɪt).
2. C. few (fju)
Tất cả các từ còn lại đều có phát âm bắt đầu bằng âm /n/ (new: nu, sew: soʊ, knew: nu).
3. B. phone card (foʊn kɑrd)
Tất cả các từ còn lại đều có phát âm bắt đầu bằng âm /m/ hoặc /t/ hoặc /d/ (make: meɪk, take: teɪk, days: deɪz).
4. C. wants (wɔnts)
Tất cả các từ còn lại đều có phát âm bắt đầu bằng âm /p/ hoặc /l/ hoặc /h/ (plays: pleɪz, looks: lʊks, helps: hɛlps).
5. B. loved (ləvd)
Tất cả các từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai (decided: dɪˈsaɪdɪd, listened: ˈlɪsənd, enjoyed: ɛnˈʤɔɪd).
6. B. drug (drəg)
Tất cả các từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai (much: məʧ, buffalo: ˈbəfəloʊ, future: fˈjuʧər).
7. D. hold (hoʊld)
Tất cả các từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (horrible: ˈhɔrəbəl, hour: aʊər, hundred: ˈhənərd).
8. D. regular (ˈrɛgjələr)
Tất cả các từ còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất (teenager: ˈtineɪʤər, together: təˈgɛðər, guess: gɛs).
9. C. watches (ˈwɑʧɪz)
Tất cả các từ còn lại đều có âm tiết thứ nhất là âm /l/ hoặc /d/ (languages: ˈlæŋgwɪʤɪz, goes: goʊz, dresses: ˈdrɛsɪz).
10. A. education (ɛʤəˈkeɪʃən)
Tất cả các từ còn lại đều có âm tiết thứ nhất là âm /k/ (collection: kəˈlɛkʃən, question: kˈwɛʃən, celebration: sɛləˈbreɪʃən).
Dưới đây là dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. We can't go out now because it **is raining**.
2. They **are meeting** their teacher at the moment.
3. We **are visiting** the museum at the moment. We **visit** it once a year.
4. Hai **didn't write** to her parents last week. She **phoned** them.
5. Duy **didn't visit** the museum with his class last Sunday because he **had caught** cold.
6. How much does it **cost** to mail a letter to England?
7. She **will be** fourteen years old next week.
8. Do you enjoy **going** swimming on Sunday or would you like **to play** soccer with me?
Dưới đây là các từ còn thiếu trong đoạn văn và câu trả lời cho các câu hỏi:
1. job
2. till
3. grow
4. raise
5. coop
6. off
Và dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi:
1. Có, việc làm nông là công việc khó khăn.
2. Họ trồng lúa và nhiều loại rau, chăm sóc động vật, thu thập trứng, dọn dẹp chuồng trại và chuồng gà.
3. Vâng, họ thu thập trứng.
4. Không, họ có ít ngày nghỉ hơn so với những người khác.
Đây là các câu viết lại:
1. Hoa is one meter shorter than Jack.
2. Is this the cheapest hat you have?
3. It takes me half an hour to get to work.
4. The children enjoyed playing in the rain.
5. What a beautiful house this is!
6. Our garden has over eighty chickens.
1. How far is it from Trang's house to the market?
2. He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street.
3. My class doesn't have many old students.
4. Who is the boy talking to Mrs. Quyen?
5. Hoa's new house is smaller than the old one.
6. Mr. Hoang goes to work by bus every day.
7. How different is his new house from the old one Minh's?
8. She is unhappy because Nguyet misses her parents.
9. Does Nhung have a lot of friends in town?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.