Giúp tôi với

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hằng Lê

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Thứ tự ưu tiên về mẫu định dạng CSS từ cao xuống thấp như sau: 1. **Ký hiệu !important**: Mẫu định dạng có ký hiệu `!important` sẽ có ưu tiên cao nhất và sẽ được áp dụng bất kể vị trí của nó trong tệp CSS. Ví dụ: `color: red !important;` sẽ luôn được ưu tiên hơn bất kỳ định dạng nào khác. 2. **Inline styles**: Các kiểu được áp dụng trực tiếp vào thẻ HTML thông qua thuộc tính `style`. Ví dụ: `

Nội dung

`. 3. **ID selectors**: Các bộ chọn sử dụng ID có trọng số cao hơn các bộ chọn khác. Ví dụ: `#header { color: green; }`. 4. **Class selectors và attribute selectors**: Các bộ chọn lớp (class) và thuộc tính (attribute) có trọng số thấp hơn so với ID nhưng cao hơn bộ chọn phần tử. Ví dụ: `.menu { color: orange; }` hoặc `[type="text"] { border: 1px solid black; }`. 5. **Element selectors**: Các bộ chọn phần tử như `div`, `h1`, `p`,... có trọng số thấp nhất. Ví dụ: `p { color: black; }`. Thứ tự này thể hiện nguyên tắc "cascading" của CSS, trong đó các mẫu định dạng sẽ được áp dụng theo thứ tự từ cao xuống thấp, với mẫu viết sau cùng sẽ được ưu tiên nếu không có mẫu nào có trọng số cao hơn. Câu 2: Các thuộc tính định dạng văn bản của CSS bao gồm: 1. **font-family**: Chọn phông chữ cho văn bản. - Ví dụ: `font-family: Arial, sans-serif;` 2. **font-size**: Thiết lập kích thước chữ. - Ví dụ: `font-size: 16px;` 3. **font-style**: Thiết lập kiểu chữ (thông thường, nghiêng, đậm). - Ví dụ: `font-style: italic;` 4. **font-weight**: Thiết lập độ dày nét chữ (nhẹ, bình thường, đậm). - Ví dụ: `font-weight: bold;` 5. **color**: Thiết lập màu sắc cho văn bản. - Ví dụ: `color: red;` 6. **line-height**: Thiết lập chiều cao dòng văn bản. - Ví dụ: `line-height: 1.5;` 7. **text-align**: Thiết lập cách căn chỉnh văn bản (trái, giữa, phải, đều). - Ví dụ: `text-align: center;` 8. **text-decoration**: Thiết lập trang trí văn bản (gạch chân, gạch ngang). - Ví dụ: `text-decoration: underline;` 9. **white-space**: Điều khiển khoảng trắng của văn bản. - Ví dụ: `white-space: nowrap;` Mỗi thuộc tính này có thể được sử dụng để điều chỉnh cách hiển thị văn bản trên trang web một cách linh hoạt và đẹp mắt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Bui Duc Tuan

22/04/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi