Câu 1:(nb) Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ.
B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 2:(NB) H...
ADS
0
Trả lời câu hỏi của Tài khoản ẩn danh
Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là giải đáp cho từng câu hỏi trong bài trắc nghiệm:
**Câu 1:** D. Điện dung của tụ điện.
**Giải thích:** Điện dung (C) là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
**Câu 2:** B. 2 quả cầu kim loại đặt gần nhau trong không khí.
**Giải thích:** Hệ này có thể coi như một tụ điện vì có 2 vật dẫn (quả cầu) và không khí đóng vai trò như điện môi.
**Câu 3:** C.
**Giải thích:** Năng lượng của tụ điện được tính theo công thức .
**Câu 4:** B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
**Giải thích:** Tụ điện là hệ thống gồm 2 vật dẫn (bản tụ) và một lớp điện môi.
**Câu 5:** C. Fara (F).
**Giải thích:** Đơn vị điện dung là fara (F).
**Câu 6:** D. điện tích dương.
**Giải thích:** Chiều dòng điện qui ước là chiều dịch chuyển của điện tích dương.
**Câu 8:** B.
**Giải thích:** Cường độ dòng điện được xác định theo công thức .
**Câu 9:** D.
**Giải thích:** Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), mật độ (n), tốc độ (v) và diện tích tiết diện (S) là .
**Câu 10:** B. các electron tự do.
**Giải thích:** Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
**Câu 11:** D. cường độ dòng điện.
**Giải thích:** Cường độ dòng điện là đại lượng vật lý đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
**Câu 12:** C. ngược chiều với chiều di chuyển của electron.
**Giải thích:** Chiều dòng điện trong kim loại là ngược chiều với chiều di chuyển của electron.
**Câu 13:** B. Êlectron.
**Giải thích:** Hạt tải điện trong kim loại chủ yếu là electron.
**Câu 14:** C.
**Giải thích:** Cường độ dòng điện được tính bằng điện lượng Q chia cho thời gian t.
**Câu 15:** D. là số lượng electron.
**Giải thích:** Số lượng electron chuyển qua tiết diện thẳng trong 1 phút liên quan đến cường độ dòng điện.
**Câu 16:** A.
**Giải thích:** Tính vận tốc trôi của electron dựa vào cường độ dòng điện và mật độ electron.
**Câu 17:** A. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
**Giải thích:** Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của dây dẫn không đổi có dạng đường thẳng.
**Câu 18:** A. Sự va chạm của các electron tự do với các ion ở nút mạng tinh thể.
**Giải thích:** Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại chủ yếu do sự va chạm này.
**Câu 19:** A. 5 W.
**Giải thích:** Điện trở song song tính theo công thức .
**Câu 20:** C. RTM = 400 (Ω).
**Giải thích:** Điện trở toàn mạch của 2 điện trở mắc nối tiếp là tổng của chúng.
**Câu 21:** C. điện trở R.
**Giải thích:** Đại lượng đặc trưng cho mức cản trở dòng điện là điện trở R.
**Câu 23:** B. nhiệt độ tăng điện trở giảm.
**Giải thích:** Điện trở nhiệt NTC (Negative Temperature Coefficient) giảm khi nhiệt độ tăng.
**Câu 24:** A. nhiệt độ tăng, điện trở tăng.
**Giải thích:** Điện trở nhiệt PTC (Positive Temperature Coefficient) tăng khi nhiệt độ tăng.
**Câu 25:** D. điện trở giảm thì độ dẫn điện tăng.
**Giải thích:** Độ dẫn điện tỷ lệ nghịch với điện trở.
**Câu 26:** B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
**Giải thích:** Công của nguồn điện là công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích.
**Câu 27:** C. Vôn (V).
**Giải thích:** Suất điện động của nguồn điện có đơn vị là vôn.
**Câu 28:** B. tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
**Giải thích:** Suất điện động bằng tổng các độ giảm thế trong và ngoài mạch.
**Câu 29:** C.
**Giải thích:** Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện có suất điện động E.
**Câu 30:** B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
**Giải thích:** Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.