Bài 10.
a) Số liền trước của 300 là 299; của 855 là 854
- Số liền trước của 300 là số ngay trước nó, tức là 299.
- Số liền trước của 855 là số ngay trước nó, tức là 854.
b) Số liền sau của 298 là 299; của 999 là 1000
- Số liền sau của 298 là số ngay sau nó, tức là 299.
- Số liền sau của 999 là số ngay sau nó, tức là 1000.
c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987, vì vậy số liền trước của nó là 986.
- Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102, vì vậy số liền trước của nó là 101.
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là 999; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là 111
- Số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là 999, vì vậy số liền sau của nó là 1000.
- Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là 111, vì vậy số liền sau của nó là 112.
Bài 11.
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là:
- Chữ số 4 nằm ở hàng chục, do đó giá trị của nó là 40.
Khoanh tròn vào chữ cái B.
b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:
- Chữ số 5 nằm ở hàng trăm, do đó giá trị của nó là 500.
- Chữ số 4 nằm ở hàng chục, do đó giá trị của nó là 40.
- Hiệu giữa giá trị của chữ số 5 và giá trị của chữ số 4 là: 500 - 40 = 460.
Khoanh tròn vào chữ cái B.
c) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:
- Chữ số hàng chục là 6, do đó giá trị của nó là 60.
- Chữ số hàng đơn vị là 4, do đó giá trị của nó là 4.
- Hiệu giữa giá trị của chữ số hàng chục và giá trị của chữ số hàng đơn vị là: 60 - 4 = 56.
Khoanh tròn vào chữ cái C.
Bài 12.
Để điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm, chúng ta sẽ tính toán từng biểu thức một và so sánh kết quả của chúng.
1.
Ta thực hiện phép cộng:
2.
Ta thực hiện phép trừ:
So sánh:
Vậy ta điền dấu "<":
3.
Ta thực hiện phép nhân:
4.
Ta thực hiện phép nhân:
So sánh:
Vậy ta điền dấu "=":
5.
Ta thực hiện phép cộng:
6.
Ta thực hiện phép trừ:
So sánh:
Vậy ta điền dấu "<":
7.
Ta thực hiện phép cộng:
8.
So sánh:
Vậy ta điền dấu "=":
Kết quả cuối cùng là:
Bài 13.
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Lý do: Chữ số hàng chục lớn nhất là 9, và chữ số hàng đơn vị lớn nhất khác 9 là 8.
b) Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: 10
Lý do: Chữ số hàng chục nhỏ nhất là 1, và chữ số hàng đơn vị nhỏ nhất khác 1 là 0.
c) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990
Lý do: Chữ số hàng trăm lớn nhất là 9, chữ số hàng chục lớn nhất là 9, và chữ số hàng đơn vị là 0 để số tròn chục.
d) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 5 là: 500
Lý do: Chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục và hàng đơn vị nhỏ nhất là 0.
e) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là: 959
Lý do: Chữ số hàng trăm lớn nhất là 9, chữ số hàng chục là 5, và chữ số hàng đơn vị lớn nhất là 9.
Bài 1.
Để giải quyết các phép tính này, chúng ta sẽ thực hiện từng phép tính một cách chi tiết.
1. Phép cộng:
- Viết số 558 và 350 thẳng hàng theo cột đơn vị, chục, trăm.
- Cộng các chữ số ở cột đơn vị: 8 + 0 = 8
- Cộng các chữ số ở cột chục: 5 + 5 = 10 (ghi 0 nhớ 1)
- Cộng các chữ số ở cột trăm: 5 + 3 = 8, thêm 1 nhớ từ cột chục: 8 + 1 = 9
Kết quả:
2. Phép trừ:
- Viết số 714 và 231 thẳng hàng theo cột đơn vị, chục, trăm.
- Trừ các chữ số ở cột đơn vị: 4 - 1 = 3
- Trừ các chữ số ở cột chục: 1 - 3 (không thể trừ trực tiếp, mượn 1 từ cột trăm): 11 - 3 = 8
- Trừ các chữ số ở cột trăm: 6 (sau khi mượn) - 2 = 4
Kết quả:
3. Phép cộng:
- Viết số 246 và 447 thẳng hàng theo cột đơn vị, chục, trăm.
- Cộng các chữ số ở cột đơn vị: 6 + 7 = 13 (ghi 3 nhớ 1)
- Cộng các chữ số ở cột chục: 4 + 4 = 8, thêm 1 nhớ từ cột đơn vị: 8 + 1 = 9
- Cộng các chữ số ở cột trăm: 2 + 4 = 6
Kết quả:
4. Phép cộng:
- Viết số 690 và 217 thẳng hàng theo cột đơn vị, chục, trăm.
- Cộng các chữ số ở cột đơn vị: 0 + 7 = 7
- Cộng các chữ số ở cột chục: 9 + 1 = 10 (ghi 0 nhớ 1)
- Cộng các chữ số ở cột trăm: 6 + 2 = 8, thêm 1 nhớ từ cột chục: 8 + 1 = 9
Kết quả:
Tóm lại, kết quả của các phép tính là:
1.
2.
3.
4.