04/05/2025
04/05/2025
04/05/2025
a)
- Từ đồng nghĩa với từ “thành tựu”: thành quả, thành tích, kết quả, thành công,…
- Từ đồng nghĩa với từ “êm ả”: êm ái, dịu êm, êm đềm, êm dịu,…
- Từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ”: vui tươi, vui mừng, tươi tắn, rạng rỡ,…
b)
- Vì chăm học nên Lan đạt được kết quả tốt trong năm học vừa qua.
- Mẹ ru con bằng giọng hát êm ái.
- Mẹ em có một nụ cười rất tươi tắn.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
07/07/2025
Top thành viên trả lời