Cưuuuuuuuu

Câu 3: Cho biết khối lượng hạt nhân Uranium $\frac{236}{99}U$
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngoc Phạm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải từng câu một: --- **Câu 3:** Cho hạt nhân Uranium \(\frac{236}{99}U\) có khối lượng hạt nhân là 233,9904 amu. Đề bài hỏi: Độ hụt khối của hạt nhân \(\frac{290}{90}U\) bằng bao nhiêu amu? Ở đây có vẻ có nhầm lẫn về số liệu, vì Uranium thường có số khối 238, số proton 92. Nhưng theo đề bài ta giả sử \(\frac{290}{90}U\) là hạt nhân cần tính, với số proton \(Z=90\), số neutron \(N=A-Z=290-90=200\). Tuy nhiên, đề bài chỉ cho khối lượng hạt nhân \(\frac{236}{99}U\) là 233,9904 amu, không liên quan đến Uranium \(\frac{290}{90}U\). Nếu đây là câu hỏi về tính độ hụt khối thì công thức chung là: \[ \Delta m = Z m_p + N m_n - m_{\text{hạt nhân}} \] Nhưng ta chưa có khối lượng của hạt nhân \(\frac{290}{90}U\). Vì vậy, không đủ dữ liệu để tính độ hụt khối hạt nhân \(\frac{290}{90}U\). Nếu giả sử bạn muốn tính độ hụt khối của hạt nhân \(\frac{236}{99}U\): - \(Z = 99\) - \(N = 236 - 99 = 137\) - \(m_p = 1.007276~amu\) - \(m_n = 1.008665~amu\) - \(m_{\text{hạt nhân}} = 233.9904~amu\) Tính: \[ \Delta m = Z m_p + N m_n - m_{\text{hạt nhân}} = 99 \times 1.007276 + 137 \times 1.008665 - 233.9904 \] Tính từng phần: \[ 99 \times 1.007276 = 99.719324 \] \[ 137 \times 1.008665 = 138.186905 \] \[ \text{Tổng} = 99.719324 + 138.186905 = 237.906229 \] \[ \Delta m = 237.906229 - 233.9904 = 3.9158~amu \] Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân: \[ \boxed{3.92~amu} \] --- **Câu 4:** Cho khối lượng: - Proton \(m_p = 1.0073~amu\) - Neutron \(m_n = 1.0087~amu\) - Hạt nhân Oxy \(^{10}_2O\) có khối lượng \(m_{O} = 15.9904~amu\) - \(1~amu = 931.5~MeV/c^2\) Tính năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{10}_2O\). Trước hết, xác định số proton \(Z=2\), số neutron \(N = 10 - 2 = 8\). Tính độ hụt khối: \[ \Delta m = Z m_p + N m_n - m_{O} = 2 \times 1.0073 + 8 \times 1.0087 - 15.9904 \] Tính từng phần: \[ 2 \times 1.0073 = 2.0146 \] \[ 8 \times 1.0087 = 8.0696 \] \[ \text{Tổng} = 2.0146 + 8.0696 = 10.0842 \] \[ \Delta m = 10.0842 - 15.9904 = -5.9062~amu \] Kết quả âm là không hợp lý vì khối lượng hạt nhân phải nhỏ hơn tổng khối lượng proton và neutron, có thể do nhầm lẫn số liệu hạt nhân Oxy 10. Thông thường, Oxygen ổn định là \(^{16}_8O\). Nhưng ở đây đề bài cho \(^{10}_2O\) với khối lượng 15.9904 amu, điều này không hợp lý. Nếu là \(^{16}_8O\), thì: \[ Z=8, N=8 \] \[ \Delta m = 8 \times 1.0073 + 8 \times 1.0087 - 15.9904 = (8.0584 + 8.0696) - 15.9904 = 16.128 - 15.9904 = 0.1376~amu \] Sau đó, năng lượng liên kết: \[ E = \Delta m \times 931.5 = 0.1376 \times 931.5 = 128.14~MeV \] Làm tròn đến hàng đơn vị: \[ \boxed{128~MeV} \] --- **Câu 5:** Cho hạt nhân Beryllium \(^{10}_4Be\) có khối lượng \(10.0135~amu\). Khối lượng neutron \(m_n = 1.0087~amu\), proton \(m_p = 1.0073~amu\), \(1~amu = 931.5~MeV/c^2\). Tính năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết trên mỗi nucleon). Số nucleon \(A = 10\), số proton \(Z = 4\), số neutron \(N = 6\). Độ hụt khối: \[ \Delta m = Z m_p + N m_n - m_{\text{hạt nhân}} = 4 \times 1.0073 + 6 \times 1.0087 - 10.0135 \] Tính từng phần: \[ 4 \times 1.0073 = 4.0292 \] \[ 6 \times 1.0087 = 6.0522 \] \[ \text{Tổng} = 4.0292 + 6.0522 = 10.0814 \] \[ \Delta m = 10.0814 - 10.0135 = 0.0679~amu \] Năng lượng liên kết toàn phần: \[ E = \Delta m \times 931.5 = 0.0679 \times 931.5 = 63.26~MeV \] Năng lượng liên kết riêng (trên 1 nucleon): \[ E_{\text{riêng}} = \frac{E}{A} = \frac{63.26}{10} = 6.33~MeV/nucleon \] Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân: \[ \boxed{6.33~MeV/nucleon} \] --- **Câu 6:** Phương trình phản ứng: \[ ^{273}_{80}Th \to x^{4}_{2}He + (\pm y)^{0}_{-1}e + ^{30}_{6}Pb \] Có một số sai sót trong đề bài (chỉ số trên và dưới e chưa rõ). Sau đó câu hỏi: Để hạt nhân \(^{232}_{90}m\) biến đổi thành hạt nhân chì \(^{200}_{0}Pb\) thì số lần phóng xạ a trong quá trình phân rã của hạt \(^{237}_{0}m_h\) là bao nhiêu lần? Có nhiều số liệu không rõ ràng và thiếu. Tuy nhiên, nếu xét sự phân rã alpha và beta để từ hạt nhân ban đầu đến hạt nhân cuối cùng, số lần phát alpha (phóng alpha) và số lần phát beta có thể tính dựa vào sự thay đổi số khối và số proton. Thông thường, mỗi lần phóng alpha làm giảm số khối 4 và số proton 2. Mỗi lần phóng beta làm tăng hoặc giảm số proton 1 mà không thay đổi số khối. Giả sử: - Ban đầu: \(A_i = 237\), \(Z_i = ?\) - Cuối: \(A_f = 200\), \(Z_f = ?\) Số lần phát alpha: \[ a = \frac{A_i - A_f}{4} = \frac{237 - 200}{4} = \frac{37}{4} = 9.25 \] Số lần phóng alpha phải là số nguyên, nên có thể là 9 hoặc 10 lần. Có thể đề bài có sai sót hoặc chưa đủ dữ liệu. --- ### Tổng kết đáp án: - Câu 3: \(\boxed{3.92~amu}\) - Câu 4: \(\boxed{128~MeV}\) - Câu 5: \(\boxed{6.33~MeV/nucleon}\) - Câu 6: Dữ liệu không đầy đủ, không thể tính chính xác. Nếu bạn có thể cung cấp lại số liệu chính xác câu 6, tôi sẽ giúp giải tiếp. --- Nếu cần giải thích hoặc hỗ trợ thêm, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved