giúp tui với

rotate image
ADS
Trả lời câu hỏi của Nguyễn. Tr Khánh Linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
34. that he was working for an international bank in Hanoi now. 35. you follow the guidelines from The Ministry of Health, you may be affected by Covid-19. 36. met Nguyen Quang Hai football player for two months. Here are the reordered sentences: 37. Can I borrow a book on the Galapagos Islands? 38. People can use online apps for booking tickets. 39. The guide will tell the story of a cruel king when we arrive. 40. They have translated that book into many languages. Tôi sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi trên. 1. B. missed 2. A. opens 3. B. thunderstorm 4. B. nominate 5. A. instructions 6. B. eruption 7. B. poet 8. C. look after 9. C. nutritious 10. A. turn on 11. C. On 12. C. the largest 13. A. which 14. A. whose 15. C. rains 16. D. although 17. A. has been
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
•Astraea•

09/05/2025

Câu 34: "I am working for an international bank in Hanoi now," my brother said. → My brother said that he was working for an international bank in Hanoi then.

Giải thích:

  • Câu gốc là câu trực tiếp (direct speech). Khi chuyển sang câu gián tiếp (indirect speech), ta cần đổi thì và trạng từ chỉ thời gian.
  • "am working" (thì hiện tại tiếp diễn) đổi thành "was working" (thì quá khứ tiếp diễn).
  • "now" (bây giờ) đổi thành "then" (lúc đó).
  • "that" có thể được bỏ qua trong câu gián tiếp.

Từ vựng:

  • direct speech (n): câu trực tiếp
  • indirect speech (n): câu gián tiếp

Câu 35: If you don't follow the guidelines from The Ministry of Health, you may be affected by Covid-19. → Unless you follow the guidelines from The Ministry of Health, you may be affected by Covid-19.

Giải thích:

  • "If you don't" có nghĩa tương đương với "Unless" (trừ khi).
  • Cấu trúc: Unless + mệnh đề khẳng định, mệnh đề chính.

Từ vựng:

  • guidelines (n): hướng dẫn
  • Ministry of Health (n): Bộ Y tế
  • affected (adj): bị ảnh hưởng

Câu 36: The last time we met Nguyen Quang Hai football player was two months ago. → We haven't met Nguyen Quang Hai football player for two months.

Giải thích:

  • Câu gốc diễn tả lần cuối cùng gặp ai đó là bao lâu trước.
  • Cấu trúc: The last time + S + V-ed + was + time ago = S + haven't + V-ed/V3 + for + time.

Từ vựng:

  • football player (n): cầu thủ bóng đá

Câu 37: I / borrow / Can / on / a book / the Galapagos Islands? → Can I borrow a book on the Galapagos Islands?

Giải thích:

  • Đây là câu hỏi xin phép mượn sách về quần đảo Galapagos.
  • Cấu trúc câu hỏi: Can + S + V + O + preposition + N?

Từ vựng:

  • borrow (v): mượn
  • Galapagos Islands (n): quần đảo Galapagos

Câu 38: can / People / use / booking tickets / for / online apps → People can use online apps for booking tickets.

Giải thích:

  • Câu này diễn tả việc mọi người có thể sử dụng ứng dụng trực tuyến để đặt vé.

Từ vựng:

  • booking tickets (n): đặt vé
  • online apps (n): ứng dụng trực tuyến

Câu 39: When / arrive / guide / tell / story / a cruel king. → When the cruel king arrived, the guide told a story.

Giải thích:

  • Câu này diễn tả khi vị vua tàn ác đến, người hướng dẫn viên đã kể một câu chuyện.

Từ vựng:

  • cruel king (n): vị vua tàn ác
  • guide (n): người hướng dẫn viên
  • story (n): câu chuyện

Câu 40: They / translate / that book / many languages. → They translate that book into many languages.

Giải thích:

  • Câu này diễn tả việc họ dịch cuốn sách đó ra nhiều ngôn ngữ.

Từ vựng:

  • translate (v): dịch
  • languages (n): ngôn ngữ

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. hoped /t/
  • B. missed /t/
  • C. washed /t/
  • D. stayed /id/

Đáp án: D

Giải thích: Các từ A, B, C có âm cuối /t/, còn từ D có âm cuối /id/.

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

  • A. opens /z/
  • B. photographs /s/
  • C. performs /z/
  • D. pays /z/

Đáp án: B

Giải thích: Các từ A, C, D có âm cuối /z/, còn từ B có âm cuối /s/.

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. temperature /'tempərətʃər/ (3 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
  • B. thunderstorm /'θʌndərstɔːrm/ (2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
  • C. Pacific /pə'sɪfɪk/ (3 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
  • D. celebrate /'selɪbreɪt/ (3 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

Đáp án: C

Giải thích: Các từ A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn từ C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A. Typhoon /taɪˈfuːn/ (2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
  • B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (3 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
  • C. volcano /vɒlˈkeɪnoʊ/ (3 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
  • D. considerate /kənˈsɪdərət/ (4 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)

Đáp án: B

Giải thích: Các từ A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn từ B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 5: Please read the ______ carefully before you use this machine.

  • A. instructions (hướng dẫn)
  • B. advice (lời khuyên)
  • C. labels (nhãn mác)
  • D. information (thông tin)

Đáp án: A

Giải thích: "Instructions" phù hợp nhất trong ngữ cảnh sử dụng máy móc.

Câu 6: The ______ of the volcano was a terrible disaster.

  • A. prediction (dự đoán)
  • B. eruption (sự phun trào)
  • C. cyclone (lốc xoáy)
  • D. shift (sự thay đổi)

Đáp án: B

Giải thích: "Eruption" (sự phun trào) là nguyên nhân gây ra thảm họa liên quan đến núi lửa.

Câu 7: Nguyen Du was a famous ______ in Vietnam.

  • A. musician (nhạc sĩ)
  • B. poet (nhà thơ)
  • C. designer (nhà thiết kế)
  • D. singer (ca sĩ)

Đáp án: B

Giải thích: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng của Việt Nam.

Câu 8: Who will ______ the cat when you are away on business?

  • A. look at (nhìn vào)
  • B. look forward to (mong đợi)
  • C. look after (chăm sóc)
  • D. look for (tìm kiếm)

Đáp án: C

Giải thích: "Look after" (chăm sóc) phù hợp nhất trong ngữ cảnh này.

Câu 9: You should eat ______ foods.

  • A. poisonous (độc hại)
  • B. contaminated (ô nhiễm)
  • C. nutritious (bổ dưỡng)
  • D. stale (ôi thiu)

Đáp án: C

Giải thích: Bạn nên ăn thức ăn bổ dưỡng.

Câu 10: Please ______ the lights. It's very dark.

  • A. turn on (bật)
  • B. go on (tiếp tục)
  • C. get on (lên)
  • D. put on (mặc)

Đáp án: A

Giải thích: "Turn on" (bật) đèn vì trời tối.

Câu 11: ______ Friday morning, there is a meeting between 11 a.m. and 1 p.m.

  • A. In
  • B. For
  • C. On
  • D. At

Đáp án: C

Giải thích: "On" đi với thứ trong tuần (on Friday morning).

Câu 12: Ho Chi Minh is ______ city in my country.

  • A. larger (lớn hơn)
  • B. as large as (lớn bằng)
  • C. the largest (lớn nhất)
  • D. larges

Đáp án: C

Giải thích: "The largest" (lớn nhất) phù hợp để so sánh nhất.

Câu 13: Easter is a joyful festival ______ comes in early spring.

  • A. which
  • B. that it
  • C. where
  • D. when

Đáp án: A

Giải thích: "Which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật "Easter".

Câu 14: Anna Jarvis was the woman ______ first thought of Mother's Day.

  • A. whose
  • B. who she
  • C. she
  • D. who

Đáp án: D

Giải thích: "Who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người "the woman" và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Câu 15: If it ______ we won't have the party outside.

  • A. doesn't rain
  • B. rains
  • C. rained
  • D. didn't rain

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Câu 16: Mrs. Thoa is generous to the poor ______ she is not rich.

  • A. and
  • B. but
  • C. however
  • D. although

Đáp án: B

Giải thích: "But" (nhưng) diễn tả sự tương phản giữa việc bà Thoa hào phóng và việc bà không giàu có.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi