09/05/2025
09/05/2025
09/05/2025
Câu 34: "I am working for an international bank in Hanoi now," my brother said. → My brother said that he was working for an international bank in Hanoi then.
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 35: If you don't follow the guidelines from The Ministry of Health, you may be affected by Covid-19. → Unless you follow the guidelines from The Ministry of Health, you may be affected by Covid-19.
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 36: The last time we met Nguyen Quang Hai football player was two months ago. → We haven't met Nguyen Quang Hai football player for two months.
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 37: I / borrow / Can / on / a book / the Galapagos Islands? → Can I borrow a book on the Galapagos Islands?
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 38: can / People / use / booking tickets / for / online apps → People can use online apps for booking tickets.
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 39: When / arrive / guide / tell / story / a cruel king. → When the cruel king arrived, the guide told a story.
Giải thích:
Từ vựng:
Câu 40: They / translate / that book / many languages. → They translate that book into many languages.
Giải thích:
Từ vựng:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: D
Giải thích: Các từ A, B, C có âm cuối /t/, còn từ D có âm cuối /id/.
Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B
Giải thích: Các từ A, C, D có âm cuối /z/, còn từ B có âm cuối /s/.
Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C
Giải thích: Các từ A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn từ C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B
Giải thích: Các từ A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn từ B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 5: Please read the ______ carefully before you use this machine.
Đáp án: A
Giải thích: "Instructions" phù hợp nhất trong ngữ cảnh sử dụng máy móc.
Câu 6: The ______ of the volcano was a terrible disaster.
Đáp án: B
Giải thích: "Eruption" (sự phun trào) là nguyên nhân gây ra thảm họa liên quan đến núi lửa.
Câu 7: Nguyen Du was a famous ______ in Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: Nguyễn Du là một nhà thơ nổi tiếng của Việt Nam.
Câu 8: Who will ______ the cat when you are away on business?
Đáp án: C
Giải thích: "Look after" (chăm sóc) phù hợp nhất trong ngữ cảnh này.
Câu 9: You should eat ______ foods.
Đáp án: C
Giải thích: Bạn nên ăn thức ăn bổ dưỡng.
Câu 10: Please ______ the lights. It's very dark.
Đáp án: A
Giải thích: "Turn on" (bật) đèn vì trời tối.
Câu 11: ______ Friday morning, there is a meeting between 11 a.m. and 1 p.m.
Đáp án: C
Giải thích: "On" đi với thứ trong tuần (on Friday morning).
Câu 12: Ho Chi Minh is ______ city in my country.
Đáp án: C
Giải thích: "The largest" (lớn nhất) phù hợp để so sánh nhất.
Câu 13: Easter is a joyful festival ______ comes in early spring.
Đáp án: A
Giải thích: "Which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật "Easter".
Câu 14: Anna Jarvis was the woman ______ first thought of Mother's Day.
Đáp án: D
Giải thích: "Who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người "the woman" và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu 15: If it ______ we won't have the party outside.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Câu 16: Mrs. Thoa is generous to the poor ______ she is not rich.
Đáp án: B
Giải thích: "But" (nhưng) diễn tả sự tương phản giữa việc bà Thoa hào phóng và việc bà không giàu có.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
14/06/2025
Top thành viên trả lời