Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải và đáp án cho từng câu hỏi:
1. Đại lượng nào không phụ thuộc vào hướng vectơ vận tốc của vật?
- Động năng là đại lượng vô hướng, chỉ phụ thuộc vào độ lớn vận tốc, không phụ thuộc vào hướng.
- Gia tốc, xung lượng, động lượng là các đại lượng vectơ, phụ thuộc vào hướng vận tốc.
=> Đáp án: C. động năng.
---
2. Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T, tần số góc ω, số vòng đi được trong 1 giây là f. Chọn hệ thức đúng.
Ta có các công thức chuẩn:
- T = 1/f
- ω = 2π / T = 2π f
Nhìn vào các lựa chọn:
- A. T = ω f -> sai
- B. T = 1 / f^2 -> sai
- C. ω = 2π / f -> sai
- D. ω = 2π / T -> đúng
=> Đáp án: D.
---
3. So sánh độ cứng k của hai lò xo A và B từ đồ thị lực đàn hồi F theo độ dãn Δl.
Độ cứng k = F / Δl, là hệ số góc của đồ thị F - Δl.
Quan sát hình vẽ:
- Đường thẳng của lò xo B có hệ số góc lớn hơn lò xo A (độ dốc lớn hơn)
=> k_B > k_A
=> Đáp án: B. k_A < k_B.
---
4. kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của:
- Công cơ học, năng lượng (1 kWh = 1000 W × 3600 s = 3,6 × 10^6 J)
=> Đáp án: A. công cơ học.
---
5. Vật khối lượng m = 2 kg rơi tự do trong Δt = 0,5 s, g = 10 m/s^2. Độ biến thiên động lượng Δp là:
- Vận tốc sau t: v = g t = 10 × 0,5 = 5 m/s
- Động lượng ban đầu: p_0 = 0 (rơi từ đứng yên)
- Động lượng cuối: p = m v = 2 × 5 = 10 kg·m/s
- Độ biến thiên: Δp = p - p_0 = 10 - 0 = 10 kg·m/s
=> Đáp án: A.
---
6. Phát biểu sai:
A. Động lượng của vật chuyển động tròn đều không đổi? Sai vì hướng động lượng thay đổi (vì vận tốc thay đổi hướng).
B. Động lượng là đại lượng vectơ. Đúng.
C. Xung lực là đại lượng vectơ. Đúng.
D. Động lượng của vật chuyển động thẳng đều luôn không đổi. Đúng.
=> Phát biểu sai: A.
---
7. Tấm pin hấp thụ 750 J năng lượng ánh sáng, chuyển hóa thành 120 J điện. Hiệu suất η:
η = (công suất ra) / (công suất vào) × 100% = (120/750) × 100% ≈ 16%
=> Đáp án: B.
---
8. Vật m=10 kg, lực F=20 N hợp góc 30° với phương ngang, vật đi 2 m trong 4 s. Tính công suất lực.
- Công lực: W = F × s × cos α = 20 × 2 × cos30° = 40 × (√3/2) = 20√3 (J)
- Thời gian t = 4 s
- Công suất: P = W / t = 20√3 / 4 = 5√3 W
=> Đáp án: B.
---
9. Lò xo dãn 1 cm khi treo vật 100 g, g=10 m/s^2. Tính độ cứng k:
- Lực đàn hồi cân bằng trọng lực: F = m g = 0,1 × 10 = 1 N
- Độ dãn Δl = 1 cm = 0,01 m
- k = F / Δl = 1 / 0,01 = 100 N/m
=> Đáp án: B.
---
10. Newton trên mét vuông (N/m^2) là đơn vị của:
- Áp suất (Pa = N/m^2)
=> Đáp án: B.
---
11. Thí nghiệm xác định động lượng trước và sau va chạm không cần dụng cụ nào?
- Đồng hồ đo thời gian: không cần thiết vì xác định động lượng dựa vào vận tốc và khối lượng
- Đệm khí: cần để giảm ma sát
- Hai xe trượt: cần để va chạm
- Nhiệt kế: không cần thiết
=> Đáp án: D.
---
12. Người đi xuống cầu thang, trọng lực tác dụng lên người:
- Người đi xuống, trọng lực cùng chiều chuyển động, nên sinh công dương.
=> Đáp án: A.
---
13. Momen lực đối với trục quay đặc trưng cho tác dụng:
- Làm vật quay quanh trục.
=> Đáp án: A.
---
14. Mặt đường vòng được nâng lên một bên nhằm:
- Tạo lực hướng tâm cho xe chuyển hướng, giúp xe đi an toàn.
=> Đáp án: B.
---
**Tóm tắt đáp án:**
1.C
2.D
3.B
4.A
5.A
6.A
7.B
8.B
9.B
10.B
11.D
12.A
13.A
14.B
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.