Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Mình sẽ giải lần lượt từng câu nhé:
Câu 36: Công suất khi nâng vật
- Trọng lượng , chiều cao , thời gian
- Công thực hiện:
- Công suất:
Đáp án: C. 200W
---
Câu 37: Công của lực kéo
- Lực , góc , quãng đường
- Công:
Đáp án: D. 30J
---
Câu 38: Cơ năng của ô tô
- Khối lượng:
- Vận tốc:
- Chiều cao:
- Lấy mốc thế năng tại mặt đất, ta có:
Đáp án: A. 1,044,000J
---
Câu 39: Tính lực từ mô men lực và cánh tay đòn
- Momen lực:
- Cánh tay đòn:
- Lực:
Đáp án: D. 30N
---
Câu 40: Mô men của ngẫu lực
- Lực , khoảng cách
- Mô men ngẫu lực:
Đáp án: B. 15N.m
---
Câu 41: Tính vận tốc từ động năng
- Khối lượng:
- Động năng:
-
Đáp án: C. 5 m/s
---
Câu 42: Động lượng
-
- Động lượng:
Đáp án: B. 6kg.m/s
---
Câu 43: Động lượng từ động năng
- Động năng: , vận tốc:
- Động lượng: , ta có
- Vậy
Đáp án: A. 2.4 kg.m/s
---
Câu 44: Xung lượng lực
- Khối lượng:
- Vận tốc tăng từ 6 m/s lên 9 m/s
- Xung lượng:
Đáp án: C. 1.8 N.s
---
Câu 45: Động lượng hệ
-
-
- Hai vận tốc vuông góc nên:
Đáp án: C. 10 kg.m/s
---
Câu 46: Biến thiên động lượng quả bóng
- Khối lượng:
- Vận tốc trước va chạm: (đi ngang)
- Vận tốc sau va chạm: (đi ngược lại)
-
- Độ lớn biến thiên:
Đáp án: B. 5.2 kg.m/s
---
Câu 47: Thời gian lực tác dụng
- Lực
- Xung lượng
- Thời gian:
Đáp án: B. 0.04 s
---
Câu 48: Va chạm dính nhau
-
-
- Sau va chạm dính nhau, vận tốc:
Đáp án: A. 3.2 m/s
---
Câu 49: Tốc độ góc kim giây
- Kim giây quay 1 vòng = rad trong 60 s
-
Đáp án: D.
---
Câu 50: Gia tốc hướng tâm
- Tốc độ:
- Bán kính:
- Gia tốc hướng tâm:
Đáp án: C. 1.23 m/s²
---
Câu 51: Lực hướng tâm
-
-
-
-
Đáp án: D.
---
Câu 52: Tốc độ dài
- Bán kính:
-
-
Gần đúng với 0.3114 m/s
Đáp án: B. 0.3114 m/s
---
Câu 53: Chu kỳ chuyển động
-
- Chu kỳ:
Đáp án: C. 0.5 s
---
Câu 54: Tốc độ góc của vành xe
- Bán kính:
- Vận tốc dài:
-
Đáp án: B. 10 rad/s
---
Câu 55: Gia tốc hướng tâm của vành xe
- Bán kính:
- Vận tốc:
- Gia tốc hướng tâm:
Đáp án: A. 62.5 m/s²
---
Câu 56: Lực đàn hồi của lò xo
- Chiều dài tự nhiên:
- Chiều dài khi treo vật:
- Biến dạng:
- Hệ số đàn hồi
- Lực đàn hồi:
Đáp án: B. 5 N
---
Câu 57: Độ cứng lò xo
- Khối lượng vật:
-
- Lực đàn hồi lúc cân bằng:
- Biến dạng:
- Độ cứng:
Đáp án: B. 50 N/m
---
Câu 58: Tính khối lượng
- , ,
- Biến dạng: (lò xo bị nén)
- Lực đàn hồi:
-
Đáp án: A. 120 g
---
Câu 59: Chiều dài ban đầu
- , ,
- Lực đàn hồi:
- Biến dạng:
- Chiều dài ban đầu:
Đáp án: A. 14 cm
---
Câu 60: Độ cứng lò xo
- Vật 1: , kéo lò xo dài
- Vật 2: , kéo lò xo dài (phải là 37 cm mới hợp lý, đề cho 27 cm 2 lần, nên giả sử là 37 cm)
- Biến dạng:
- Lực đàn hồi cân bằng:
- Trừ hai phương trình:
-
- Do các đáp án không có 6 N/m, có thể đề có sai số, nếu thay thì:
- Nếu đề đúng là 27 cm cho cả hai thì không tính được, giả sử có nhầm lẫn.
Do đó không thể tính chính xác, nếu lấy đề đúng là thì .
Đáp án phù hợp: C. 60 N/m
---
Tóm tắt đáp án:
36. C
37. D
38. A
39. D
40. B
41. C
42. B
43. A
44. C
45. C
46. B
47. B
48. A
49. D
50. C
51. D
52. B
53. C
54. B
55. A
56. B
57. B
58. A
59. A
60. C
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.