14/05/2025
14/05/2025
14/05/2025
Câu 1: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư Na, sau phản ứng thu được 1,2395 lít khí H2 (ở đkc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Xác định công thức phân tử của alcohol X? c) Viết các phương trình điều chế alcohol X? d) Nêu các ứng dụng của X trong đời sống?
Giải: a) Phương trình hóa học của phản ứng: 2ROH+2Na→2RONa+H2
2ROH+2Na→2RONa+H2
b) Số mol H2
H2
thu được: nH2=1.239522.4=0.0553 mol
nH2
=22.4
1.2395
=0.0553 mol Số mol alcohol X: nROH=2×nH2=2×0.0553=0.1106 mol
nROH
=2×nH2
=2×0.0553=0.1106 mol Khối lượng mol của alcohol X: MROH=4.60.1106=41.59≈41.6 g/mol
MROH
=0.1106
4.6
=41.59≈41.6 g/mol Vì alcohol no, đơn chức, mạch hở nên công thức tổng quát là CnH2n+1OH
Cn
H2n+1
OH. 12n+2n+1+16+1=41.6
12n+2n+1+16+1=41.6 14n+18=41.6
14n+18=41.6 14n=23.6
14n=23.6 n≈1.68
n≈1.68 Vì n
n phải là số nguyên nên có thể có sai số trong đề bài hoặc quá trình tính toán. Tuy nhiên, nếu làm tròn n=2
n=2, ta có alcohol là C2H5OH
C2
H5
OH (ethanol).
c) Các phương trình điều chế ethanol:
d) Ứng dụng của ethanol:
Câu 2: Picric acid (2,4,6 - trinitrophenol) trước đây được sử dụng làm thuốc nổ. Để tổng hợp picric acid, người ta cho 14,1 g phenol phản ứng với hỗn hợp HNO3
HNO3
đặc/H2SO4
H2
SO4
đặc, dư. a) Viết công thức cấu tạo của picric acid. b) Phenol được tổng hợp từ cumene (isopropylbenzene) bằng phản ứng oxi hóa khử bởi oxygen rồi thủy phân trong môi trường acid. Hãy viết PTHH điều chế phenol? c) Tính số mol phenol tham gia phản ứng. d) Tính khối lượng picric acid thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60%.
Giải: a) Công thức cấu tạo của picric acid (2,4,6-trinitrophenol):
b) Phương trình hóa học điều chế phenol từ cumene:
c) Số mol phenol tham gia phản ứng: nphenol=14.194=0.15 mol
nphenol
=94
14.1
=0.15 mol
d) Phương trình phản ứng tổng hợp picric acid từ phenol: C6H5OH+3HNO3→H2SO4C6H2(NO2)3OH+3H2O
C6
H5
OH+3HNO3
H2
SO4
C6
H2
(NO2
)3
OH+3H2
O Số mol picric acid thu được theo lý thuyết: npicric acid=nphenol=0.15 mol
npicricacid
=nphenol
=0.15 mol Khối lượng mol của picric acid (C6H3N3O7
C6
H3
N3
O7
): Mpicric acid=12×6+1×3+14×3+16×7=6(12)+3+3(14)+7(16)=72+3+42+112=229 g/mol
Mpicricacid
=12×6+1×3+14×3+16×7=6(12)+3+3(14)+7(16)=72+3+42+112=229 g/mol Khối lượng picric acid thu được theo lý thuyết: mpicric acid (ly thuyet)=0.15×229=34.35 g
mpicricacid(lythuyet)
=0.15×229=34.35 g Vì hiệu suất phản ứng là 60% nên khối lượng picric acid thu được thực tế: mpicric acid (thuc te)=34.35×60100=20.61 g
mpicricacid(thucte)
=34.35×100
60
=20.61 g
Câu 3: a) Viết các đồng phân alkyne của C4H6
C4
H6
. b) Cho các đồng phân đó phản ứng với nước bromine dư và hydrogen dư (xúc tác Ni), viết PTHH xảy ra. c) Trong các đồng phân trên, đồng phân nào phản ứng được với dung dịch AgNO3
AgNO3
trong NH3
NH3
? d) Đốt cháy 0,54 g C4H6
C4
H6
cần dùng V lít khí O2
O2
(điều kiện chuẩn). Tính giá trị V?
Giải: a) Các đồng phân alkyne của C4H6
C4
H6
:
b) Phản ứng với nước bromine dư:
c) Đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3
AgNO3
trong NH3
NH3
là 1-butyne (alkyne có liên kết ba ở đầu mạch): CH≡C−CH2−CH3+AgNO3+NH3→AgC≡C−CH2−CH3↓+NH4NO3
CH≡C−CH2
−CH3
+AgNO3
+NH3
→AgC≡C−CH2
−CH3
↓+NH4
NO3
d) Đốt cháy 0,54 g C4H6
C4
H6
: Số mol C4H6
C4
H6
: nC4H6=0.5454=0.01 mol
nC4
H6
=54
0.54
=0.01 mol Phương trình đốt cháy: C4H6+112O2→4CO2+3H2O
C4
H6
+2
11
O2
→4CO2
+3H2
O Số mol O2
O2
cần dùng: nO2=112×nC4H6=112×0.01=0.055 mol
nO2
=2
11
×nC4
H6
=2
11
×0.01=0.055 mol Thể tích khí O2
O2
cần dùng (ở đkc): VO2=0.055×22.4=1.232 lıˊt
VO2=0.055×22.4=1.232 lıt
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
06/07/2025
Top thành viên trả lời