Phần IV. Tự luận Câu 1: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư Na, sau phản ứng thu được 1,2395 lít khí H2 (ở đkc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Xá...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Khánh Linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 1:** a) Phương trình hóa học của phản ứng giữa alcohol X và natri (Na): b) Tính số mol khí H2 thu được: Phản ứng giữa alcohol và Na tạo ra 1 mol H2 tương ứng với 1 mol alcohol. Vậy số mol alcohol X là: Khối lượng mol của alcohol X: Từ M_X = 83 g/mol và cấu trúc alcohol no, đơn chức, mạch hở, ta có thể tính được công thức phân tử: Giả sử công thức phân tử là CnH2n+2O. Khi tính toán cho n=4 (công thức là C4H10O), ta có M = 74 g/mol không phù hợp. Vậy n=5 (công thức C5H12O) có M = 88 g/mol. Giả sử n=4, công thức sẽ là C4H10O (Butanol). Vậy công thức phân tử của alcohol X là C4H10O. c) Các phương trình điều chế alcohol X (Butanol): 1. Phản ứng từ ethylene: 2. Phản ứng từ butyric acid (chất béo): d) Ứng dụng của butanol trong đời sống: - Dùng làm dung môi trong ngành sơn, nhựa. - Làm nguyên liệu cho sản xuất các hóa chất khác như butyl acetate. - Trong thực phẩm, butanol được dùng làm hương liệu. --- **Câu 2:** a) Công thức cấu tạo của picric acid: b) Phương trình điều chế phenol từ cumene: c) Tính số mol phenol tham gia phản ứng: d) Tính khối lượng picric acid thu được (hiệu suất 60%): Phản ứng tổng hợp picric acid từ phenol có tỷ lệ 1:1. Khối lượng picric acid: --- **Câu 3:** a) Các đồng phân alkyne của C4H6 là: 1. But-1-yne (C4H6) 2. But-2-yne (C4H6) b) Phương trình phản ứng với nước bromine dư và hydrogen dư (xúc tác Ni): 1. But-1-yne: 2. But-2-yne: c) Trong các đồng phân trên, but-1-yne phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. d) Tính khối lượng O2 cần dùng để đốt cháy 0.54 g C4H6: Phương trình đốt cháy: Số mol của C4H6: Số mol O2 cần thiết: Khối lượng O2: Tính V: **Đáp án:** - V = 1.12 lít O2.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 1: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư Na, sau phản ứng thu được 1,2395 lít khí H2 (ở đkc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Xác định công thức phân tử của alcohol X? c) Viết các phương trình điều chế alcohol X? d) Nêu các ứng dụng của X trong đời sống?

Giải: a) Phương trình hóa học của phản ứng: 2ROH+2Na→2RONa+H2

2ROH+2Na→2RONa+H2

​ b) Số mol H2

H2

​ thu được: nH2=1.239522.4=0.0553 mol

nH2

​=22.4


1.2395

​=0.0553 mol Số mol alcohol X: nROH=2×nH2=2×0.0553=0.1106 mol

nROH

​=2×nH2

​=2×0.0553=0.1106 mol Khối lượng mol của alcohol X: MROH=4.60.1106=41.59≈41.6 g/mol

MROH

​=0.1106


4.6

​=41.59≈41.6 g/mol Vì alcohol no, đơn chức, mạch hở nên công thức tổng quát là CnH2n+1OH

Cn

H2n+1

OH. 12n+2n+1+16+1=41.6

12n+2n+1+16+1=41.6 14n+18=41.6

14n+18=41.6 14n=23.6

14n=23.6 n≈1.68

n≈1.68 Vì n

n phải là số nguyên nên có thể có sai số trong đề bài hoặc quá trình tính toán. Tuy nhiên, nếu làm tròn n=2

n=2, ta có alcohol là C2H5OH

C2

H5

OH (ethanol).

c) Các phương trình điều chế ethanol:

  • Từ ethylene: C2H4+H2O→H+,toC2H5OH

  • C2
  • H4
  • ​+H2
  • OH+
  • ,to


  • C2
  • H5
  • OH
  • Từ tinh bột (quá trình lên men): (C6H10O5)n+nH2O→mennC6H12O6→men2nC2H5OH+2nCO2
  • (C6
  • H10
  • O5
  • ​)n
  • ​+nH2
  • Omen


  • nC6
  • H12
  • O6
  • ​men


  • ​2nC2
  • H5
  • OH+2nCO2

d) Ứng dụng của ethanol:

  • Sản xuất đồ uống có cồn (rượu, bia).
  • Sử dụng làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • Sản xuất nhiên liệu sinh học (cồn sinh học).
  • Sản xuất các hóa chất khác như aldehyde, acetic acid.
  • Sát trùng, khử trùng trong y tế.

Câu 2: Picric acid (2,4,6 - trinitrophenol) trước đây được sử dụng làm thuốc nổ. Để tổng hợp picric acid, người ta cho 14,1 g phenol phản ứng với hỗn hợp HNO3

HNO3

​ đặc/H2SO4

H2

SO4

​ đặc, dư. a) Viết công thức cấu tạo của picric acid. b) Phenol được tổng hợp từ cumene (isopropylbenzene) bằng phản ứng oxi hóa khử bởi oxygen rồi thủy phân trong môi trường acid. Hãy viết PTHH điều chế phenol? c) Tính số mol phenol tham gia phản ứng. d) Tính khối lượng picric acid thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60%.

Giải: a) Công thức cấu tạo của picric acid (2,4,6-trinitrophenol):

b) Phương trình hóa học điều chế phenol từ cumene:

  • Oxi hóa cumene: C6H5CH(CH3)2+O2→C6H5C(CH3)2OOH
  • C6
  • H5
  • CH(CH3
  • ​)2
  • ​+O2
  • ​→C6
  • H5
  • C(CH3
  • ​)2
  • OOH
  • Thủy phân cumene hydroperoxide: C6H5C(CH3)2OOH→H+C6H5OH+(CH3)2CO

  • C6
  • H5
  • C(CH3
  • ​)2
  • OOHH+


  • C6
  • H5
  • OH+(CH3
  • ​)2
  • CO

c) Số mol phenol tham gia phản ứng: nphenol=14.194=0.15 mol

nphenol

​=94


14.1

​=0.15 mol

d) Phương trình phản ứng tổng hợp picric acid từ phenol: C6H5OH+3HNO3→H2SO4C6H2(NO2)3OH+3H2O


C6

H5

OH+3HNO3

H2

SO4



C6

H2

​(NO2

​)3

OH+3H2

O Số mol picric acid thu được theo lý thuyết: npicric acid=nphenol=0.15 mol


npicricacid

​=nphenol

​=0.15 mol Khối lượng mol của picric acid (C6H3N3O7


C6

H3

N3

O7

​): Mpicric acid=12×6+1×3+14×3+16×7=6(12)+3+3(14)+7(16)=72+3+42+112=229 g/mol


Mpicricacid

​=12×6+1×3+14×3+16×7=6(12)+3+3(14)+7(16)=72+3+42+112=229 g/mol Khối lượng picric acid thu được theo lý thuyết: mpicric acid (ly thuyet)=0.15×229=34.35 g


mpicricacid(lythuyet)

​=0.15×229=34.35 g Vì hiệu suất phản ứng là 60% nên khối lượng picric acid thu được thực tế: mpicric acid (thuc te)=34.35×60100=20.61 g


mpicricacid(thucte)

​=34.35×100


60

​=20.61 g

Câu 3: a) Viết các đồng phân alkyne của C4H6

C4

H6

​. b) Cho các đồng phân đó phản ứng với nước bromine dư và hydrogen dư (xúc tác Ni), viết PTHH xảy ra. c) Trong các đồng phân trên, đồng phân nào phản ứng được với dung dịch AgNO3

AgNO3

​ trong NH3

NH3

​? d) Đốt cháy 0,54 g C4H6

C4

H6

​ cần dùng V lít khí O2

O2

​ (điều kiện chuẩn). Tính giá trị V?

Giải: a) Các đồng phân alkyne của C4H6

C4

H6

​:

  • 1-butyne: CH≡C−CH2−CH3
  • CHCCH2
  • ​−CH3
  • 2-butyne: CH3−C≡C−CH3
  • CH3
  • ​−CCCH3

b) Phản ứng với nước bromine dư:

  • 1-butyne: CH≡C−CH2−CH3+2Br2→CHBr2−CBr2−CH2−CH3
  • CHCCH2
  • ​−CH3
  • ​+2Br2
  • ​→CHBr2
  • ​−CBr2
  • ​−CH2
  • ​−CH3
  • 2-butyne: CH3−C≡C−CH3+2Br2→CH3−CBr2−CBr2−CH3
  • CH3
  • ​−CCCH3
  • ​+2Br2
  • ​→CH3
  • ​−CBr2
  • ​−CBr2
  • ​−CH3
  • ​ Phản ứng với hydrogen dư (xúc tác Ni):
  • 1-butyne: CH≡C−CH2−CH3+2H2→Ni,toCH3−CH2−CH2−CH3

  • CHCCH2
  • ​−CH3
  • ​+2H2
  • Ni,to


  • CH3
  • ​−CH2
  • ​−CH2
  • ​−CH3
  • 2-butyne: CH3−C≡C−CH3+2H2→Ni,toCH3−CH2−CH2−CH3

  • CH3
  • ​−CCCH3
  • ​+2H2
  • Ni,to


  • CH3
  • ​−CH2
  • ​−CH2
  • ​−CH3

c) Đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3

AgNO3

​ trong NH3

NH3

​ là 1-butyne (alkyne có liên kết ba ở đầu mạch): CH≡C−CH2−CH3+AgNO3+NH3→AgC≡C−CH2−CH3↓+NH4NO3

CHCCH2

​−CH3

​+AgNO3

​+NH3

​→AgCCCH2

​−CH3

​↓+NH4

NO3

d) Đốt cháy 0,54 g C4H6

C4

H6

​: Số mol C4H6

C4

H6

​: nC4H6=0.5454=0.01 mol

nC4

H6

​=54


0.54

​=0.01 mol Phương trình đốt cháy: C4H6+112O2→4CO2+3H2O

C4

H6

​+2


11

O2

​→4CO2

​+3H2

O Số mol O2

O2

​ cần dùng: nO2=112×nC4H6=112×0.01=0.055 mol

nO2

​=2


11

​×nC4

H6

​=2


11

​×0.01=0.055 mol Thể tích khí O2

O2

​ cần dùng (ở đkc): VO2=0.055×22.4=1.232 lıˊt

VO2​=0.055×22.4=1.232 lıt

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi