Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là phần giải đúng/sai cho từng câu hỏi bạn đưa ra:
Câu 24. Công cụ GIMP
a) Công cụ "Blur" dùng để làm mờ hình ảnh. → Đúng
d) Người dùng có thể tải và cài đặt MySQL miễn phí từ trang web chính thức. → Đúng
Câu 4. HeidiSQL là phần mềm hỗ trợ giao tiếp với hệ quản trị CSDL MySQL
a) HeidiSQL có giao diện dòng lệnh yêu cầu người dùng phải nhớ cú pháp các lệnh. → Sai (HeidiSQL có giao diện đồ họa, không phải dòng lệnh)
b) HeidiSQL là phần mềm miễn phí, có giao diện đồ họa thân thiện với người dùng. → Đúng
c) HeidiSQL hỗ trợ kết nối với nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau, không chỉ MySQL. → Đúng
d) Người dùng có thể sử dụng HeidiSQL để tạo lập CSDL, tạo bảng, cập nhật và truy xuất dữ liệu. → Đúng
Câu 5. Để kết nối với MySQL, cần nhập đúng tên người dùng và mật khẩu
a) Mật khẩu của người dùng root được tạo trong quá trình cài đặt MySQL. → Đúng
b) Có thể kết nối với MySQL mà không cần mật khẩu. → Sai (mặc định cần mật khẩu, trừ khi cấu hình đặc biệt)
c) Việc nhập đúng tên người dùng và mật khẩu giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống CSDL. → Đúng
d) Nếu quên mật khẩu, người dùng có thể sử dụng các công cụ khôi phục mật khẩu hoặc cài đặt lại MySQL. → Đúng
Câu 6. Ứng dụng CSDL trong quản lý
a) Ứng dụng CSDL giúp công việc quản lý trở nên tiện lợi hơn. → Đúng
b) CSDL không thể giúp xử lý thông tin nhanh chóng. → Sai
c) Sai sót là một lợi ích của việc ứng dụng CSDL. → Sai
d) CSDL giúp cung cấp thông tin kịp thời. → Đúng
Câu 7. Tổ chức bảng dữ liệu
a) Tổ chức dữ liệu thành nhiều bảng giúp giảm trùng lặp dữ liệu. → Đúng
b) Khoá chính luôn là trường có kiểu dữ liệu VARCHAR. → Sai (khóa chính có thể là nhiều kiểu dữ liệu khác nhau)
c) Khoá ngoài tham chiếu đến khoá chính của bảng khác. → Đúng
d) Một bảng chỉ có thể có một khoá chính duy nhất. → Đúng
Câu 8. Thao tác với CSDL
a) Để tạo bảng, nháy chuột phải vào vùng danh sách CSDL và chọn "Tạo mới". → Đúng
b) Trường kiểu INT không thể được đặt là AUTO_INCREMENT. → Sai (INT thường được dùng với AUTO_INCREMENT)
c) Cơ sở dữ liệu chứa các bảng dữ liệu. → Đúng
d) Phím tắt để xoá trường là Ctrl + Delete. → Sai (phím tắt này không phổ biến hoặc không đúng trong nhiều phần mềm)
Câu 9. Khoá trong CSDL
a) Khoá ngoài tham chiếu đến khoá chính của bảng khác. → Đúng
b) UNIQUE là khoá chống trùng lặp giá trị. → Đúng
c) AUTO INCREMENT thường dùng cho trường kiểu FLOAT. → Sai (AUTO_INCREMENT thường dùng cho kiểu INT)
d) Thẻ "Foreign keys" dùng để khai báo khoá ngoài. → Đúng
Câu 10. Thao tác dữ liệu trong HeidiSQL
a) Thẻ "Dữ liệu" dùng để thêm/xoá/sửa dữ liệu trong bảng. → Đúng
b) Trường AUTO INCREMENT yêu cầu nhập giá trị thủ công. → Sai (giá trị tự động tăng, không cần nhập thủ công)
c) Phím Insert dùng để thêm hàng mới vào bảng. → Đúng
d) Lọc dữ liệu chỉ áp dụng cho trường kiểu số. → Sai (lọc dữ liệu có thể áp dụng cho nhiều kiểu dữ liệu)
Câu 11. Ràng buộc dữ liệu
a) Khoá ngoài đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu. → Đúng
d) Trường idBannhac không cần nhập dữ liệu nếu là AUTO INCREMENT. → Đúng
Câu 12. Truy vấn JOIN
a) JOIN dùng để kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng. → Đúng
b) Mệnh đề ON chỉ định điều kiện kết nối giữa các bảng. → Đúng
c) LEFT JOIN chỉ lấy dữ liệu từ bảng bên trái. → Sai (LEFT JOIN lấy tất cả dữ liệu bảng bên trái và dữ liệu phù hợp bên phải)
d) INNER JOIN không yêu cầu trường kết nối giống nhau. → Sai (INNER JOIN yêu cầu điều kiện kết nối)
Câu 13. Sao lưu CSDL
a) Sao lưu CSDL giúp phục hồi dữ liệu khi bị mất. → Đúng
b) "Delete + Insert" là tuỳ chọn ghi đè dữ liệu cũ khi phục hồi. → Đúng
Nếu bạn cần giải thích chi tiết hoặc hỗ trợ thêm, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.