bsjanjxbjsbs

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của em bé cuteee
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
B D. tail and blubber A. they do not migrate from cooler to warmer waters A. very small D. the whales 36. A. were housewives 37. D. more women going out to work than before 38. C. washing and ironing 39. B. couples with low-paid jobs can't afford the cost of a babysitter or a day-care center 40. C. husbands who stop working to stay with the children Based on the pronunciation of the underlined part, I'll identify the word that differs from the rest in each question. Question 1: A. foods, B. socks, C. bands, D. tables The underlined part is the final 's' sound. In foods, socks, and bands, the final 's' sound is /z/, /s/, and /z/ respectively, indicating a plural form with a voiceless or voiced sound. In tables, the underlined part is ˈteɪbəlz, but the final 's' sound is still /z/. However, tables has an additional syllable and stress pattern, but focusing on the underlined part, it is still a plural 's' with a /z/ sound. Actually, tables is not very different from the rest, so we may not have a clear answer here. Question 2: A. opened, B. lived, C. needed, D. appeared The underlined part is the final 'ed' sound. In opened, needed, and appeared, the final 'ed' sound is /əd/, /ɪd/, and /əd/ respectively, which are the typical pronunciation patterns for the past tense and past participle of regular verbs that end in 'ed'. However, in lived, the final 'ed' sound is /ɪvd/, which is different from the rest because it ends in a voiced 'd' sound. Answer: B. lived Question 3: A. respect, B. send, C. set, D. then The underlined part is the 'e' sound. In respect, send, and set, the 'e' sound is /ɛ/, /ɛ/, and /ɛ/ respectively. In then, the 'e' sound is /ɛ/ as well, but with a different vowel sound in the word, so the answer is not very clear here either. Actually the word 'respect' has /ɛ/ sound but it has a stress on the second syllable, which makes the word different from the rest. Answer: A. respect Question 4: A. chance, B. chair, C. choose, D. character The underlined part is the 'ch' sound. In chance, chair, and choose, the 'ch' sound is /ʧ/, /ʧ/, and /ʧ/ respectively. However, in character, the 'ch' sound is /k/, which is different from the rest. Answer: D. character Question 5: A. move, B. prove, C. love, D. whose The underlined part is the 'ove' sound. In move, prove, and love, the 'ove' sound is /uv/, /uv/, and /əv/ respectively, but the word 'whose' has a 'u' sound, /uː/. However, the word 'love' has a schwa sound /əv/, which is a little different from the rest. Answer: C. love 6. A. were watching / went 7. A. didn't used to 8. C. worried 9. A. so as to 10. C. doesn't it 11. C. The - a
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Gia Linh

22/05/2025

em bé cuteee

Câu 33: Whales can move easily in water thanks to their to

  • Dịch: Cá voi có thể di chuyển dễ dàng trong nước nhờ vào cái gì của chúng?
  • Giải thích: Trong bài đọc không đề cập đến "skin and head" (da và đầu), "tail and skin" (đuôi và da), "size and head" (kích thước và đầu) giúp cá voi di chuyển dễ dàng. Thay vào đó, "tail and blubber" (đuôi và lớp mỡ dưới da) giúp chúng di chuyển linh hoạt hơn trong nước.
  • Đáp án: D. tail and blubber

Câu 34: According to paragraph 2, the author mentions all of the following to show that whales "are more similar to humans" EXCEPT

  • Dịch: Theo đoạn 2, tác giả đề cập đến tất cả những điều sau để cho thấy cá voi "giống với con người hơn" NGOẠI TRỪ
  • Giải thích:
  • A. they do not desert the ill or injured members: chúng không bỏ rơi các thành viên bị bệnh hoặc bị thương (đề cập trong bài)
  • B. they do not migrate from cooler to warmer waters: chúng không di cư từ vùng nước lạnh hơn đến vùng nước ấm hơn (KHÔNG được đề cập trong bài)
  • C. they live in family groups and travel in groups: chúng sống trong các nhóm gia đình và đi du lịch theo nhóm (đề cập trong bài)
  • D. the young stay with their parents for almost fifteen years: con non ở lại với bố mẹ của chúng trong gần mười lăm năm (đề cập trong bài)
  • Đáp án: B. they do not migrate from cooler to warmer waters

Câu 35: The word "tiny" in paragraph 3 probably means

  • Dịch: Từ "tiny" trong đoạn 3 có nghĩa là
  • Giải thích: "Tiny" có nghĩa là rất nhỏ. Trong các lựa chọn, "very small" (rất nhỏ) là phù hợp nhất.
  • Đáp án: A. very small

Câu 36: The word "they" in paragraph 5 refers to

  • Dịch: Từ "they" trong đoạn 5 đề cập đến
  • Giải thích: Đoạn 5 nói về sự thay đổi trong gia đình, nơi mà vợ chồng có thể có sự hiểu biết tốt hơn về nhau. "They" ở đây chính là "Husbands and wives" (những người chồng và người vợ).
  • Đáp án: B. guides

Câu 36: Thirty-five years ago, most women

  • Dịch: Ba mươi lăm năm trước, hầu hết phụ nữ
  • Giải thích: Trong đoạn văn có đề cập "Thirty or forty years ago, the wife was called a "housewife".", có nghĩa là 30-40 năm trước người vợ thường là "housewife" (nội trợ).
  • Đáp án: A were housewives

Câu 37: Nowadays, there are

  • Dịch: Ngày nay, có
  • Giải thích:
  • A. more work outside the home than before: nhiều công việc bên ngoài hơn trước đây (đúng theo đoạn văn)
  • B. more and more women staying with the children all day: ngày càng có nhiều phụ nữ ở nhà chăm sóc con cái cả ngày (không đúng)
  • C. more housewives than before: có nhiều bà nội trợ hơn trước đây (không đúng)
  • D. more women going out to work than before: ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn trước đây (đúng theo đoạn văn) => A và D đều có thể đúng, tuy nhiên đáp án A đúng hơn vì nó bao quát hơn (nhiều công việc bên ngoài hơn, không chỉ riêng phụ nữ đi làm)
  • Đáp án: A. more work outside the home than before

Câu 38: The word "laundry" in paragraph 2 is closest in meaning to

  • Dịch: Từ "laundry" trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với
  • Giải thích: "Laundry" có nghĩa là giặt giũ. "Washing and ironing" (giặt và ủi) là cụm từ gần nghĩa nhất.
  • Đáp án: C washing and ironing

Câu 39: It can be inferred from paragraph 4 that

  • Dịch: Có thể suy ra từ đoạn 4 rằng
  • Giải thích: Đoạn 4 nói về việc các gia đình ngày nay thường không sống gần ông bà, và việc thuê người giữ trẻ hoặc gửi trẻ ở trung tâm rất tốn kém. Do đó, có thể suy ra rằng các cặp vợ chồng có thu nhập thấp khó có thể chi trả chi phí này.
  • Đáp án: Bi couples with low-paid jobs can't afford the cost of a babysitter or a day-care center

Câu 40: The word "they" in paragraph 5 refers to

  • Dịch: Từ "they" trong đoạn 5 đề cập đến
  • Giải thích: Đoạn 5 nói về việc các cặp vợ chồng có thể hiểu nhau hơn. "They" ở đây chính là "Husbands and wives" (những người chồng và người vợ).
  • Đáp án: D. fathers who spend more time with their children

Question 1: indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

  • Dịch: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
  • Giải thích:
  • A. foods /fuːdz/
  • B. socks /sɒks/
  • C. bands /bændz/
  • D. tables /ˈteɪbl̩z/ => foods, bands, tables có âm cuối là /z/, còn socks có âm cuối là /s/.
  • Đáp án: B. socks

Question 2: indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

  • Dịch: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
  • Giải thích:
  • A. opened /əʊpənd/
  • B. lived /lɪvd/
  • C. needed /ˈniːdɪd/
  • D. appeared /əˈpɪərd/ => opened, lived, needed có âm /ɪd/, còn appeared có âm /d/.
  • Đáp án: D. appeared

Question 3: indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

  • Dịch: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
  • Giải thích:
  • A. respect /rɪˈspekt/
  • B. send /send/
  • C. set /set/
  • D. choose /tʃuːz/ => respect, send, set có âm /e/, còn choose có âm /uː/.
  • Đáp án: D. choose

Question 4: indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

  • Dịch: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
  • Giải thích:
  • A. chance /tʃɑːns/
  • B. chair /tʃeər/
  • C. choose /tʃuːz/
  • D. character /ˈkærəktər/ => chance, chair, character có âm /k/, còn choose có âm /tʃ/.
  • Đáp án: C. choose

Question 5: indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

  • Dịch: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
  • Giải thích:
  • A. move /muːv/
  • B. prove /pruːv/
  • C. love /lʌv/
  • D. whose /huːz/ => move, prove, whose có âm /uː/, còn love có âm /ʌ/.
  • Đáp án: C. love

Question 6: We __________ television when the power __________ off.

  • Dịch: Chúng tôi __________ tivi khi điện __________ .
  • Giải thích:
  • Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn (were watching), hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn (went).
  • Đáp án: A. were watching/went

Question 7: When Sam was at university, he __________ spend his summer travelling. He worked part-time at Starbucks instead

  • Dịch: Khi Sam học đại học, anh ấy __________ dành mùa hè để đi du lịch. Thay vào đó, anh ấy làm việc bán thời gian ở Starbucks.
  • Giải thích:
  • Câu này diễn tả một thói quen trong quá khứ. "used to" diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
  • Đáp án: A. didn't used to

Question 8: The students were really __________ about the examination. They stayed up all night to study.

  • Dịch: Các sinh viên thực sự __________ về kỳ thi. Họ đã thức cả đêm để học.
  • Giải thích:
  • "worried" (lo lắng) là phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.
  • Đáp án: C. worried

Question 9: Jason turned off the radio __________ he could concentrate on his work.

  • Dịch: Jason tắt radio __________ anh ấy có thể tập trung vào công việc của mình.
  • Giải thích:
  • "so that" (để mà) diễn tả mục đích.
  • Đáp án: B. so that

Question 10: That film has a happy ending, __________?

  • Dịch: Bộ phim đó có một kết thúc có hậu, __________?
  • Giải thích:
  • Đây là câu hỏi đuôi. Nếu mệnh đề chính khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định.
  • Đáp án: A. didn't it

Question 11: __________ USA is __________ second largest country in the world and consists of a mix of large urban areas.

  • Dịch: __________ Hoa Kỳ là __________ quốc gia lớn thứ hai trên thế giới và bao gồm một hỗn hợp các khu vực đô thị lớn.
  • Giải thích:
  • "The" được sử dụng trước tên quốc gia nếu tên đó bao gồm các từ như "States", "Kingdom", "Republic". "second" là số thứ tự, nên dùng "the".
  • Đáp án: D. The-the


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi