Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 8:**
- c. Cellulose là cách gọi tên riêng. **Sai**
- d. Tinh bột là cách gọi tên riêng. **Sai**
**Giải thích:** Cellulose và tinh bột đều là tên gọi cho các loại polysaccharide, không phải là cách gọi tên riêng.
---
**Câu 9:**
- a. Hầu hết các polymer là chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. **Đúng**
- b. Polymer thường dễ tan trong nước, ancohol, ... **Sai**
- c. Một số polymer tan được trong dung môi hữu cơ thích hợp. **Đúng**
- d. Cao su là vật liệu polymer có tính dẻo. **Đúng**
**Giải thích:**
- a đúng vì đa số polymer ở dạng rắn và không có nhiệt độ nóng chảy cụ thể mà chỉ có khoảng nhiệt độ mềm dẻo.
- b sai vì nhiều polymer không tan trong nước hay các dung môi hữu cơ.
- c đúng vì một số polymer nhất định có thể tan trong dung môi hữu cơ.
- d đúng vì cao su có tính dẻo.
---
**Câu 10:**
- a. Vật liệu polymer nhiệt dẻo có thể đun nóng và tạo hình nhiều lần. **Đúng**
- b. Vật liệu polymer nhiệt dẻo không thích hợp cho việc tái chế. **Sai**
- c. PVC và PS là polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng. **Sai**
- d. Polymer nhiệt dẻo thường có các kí hiệu in trên bao bì, vỏ hộp, đồ dùng, ... để giúp nhận biết vật liệu polymer cũng như thuận lợi cho việc thu gom, phân loại, tái chế. **Đúng**
**Giải thích:**
- a đúng vì polymer nhiệt dẻo có thể tái tạo hình.
- b sai vì polymer nhiệt dẻo có thể tái chế.
- c sai vì PVC và PS là polymer nhiệt dẻo, không phải nhiệt rắn.
- d đúng vì các kí hiệu giúp nhận biết và phân loại cho tái chế.
---
**Câu 11:**
- a. Vật liệu polymer nhiệt rắn có thể tạo hình nhiều lần. **Sai**
- b. Vật liệu polymer nhiệt rắn không thể tái chế được. **Đúng**
- c. Poly (phenol formandehyde) là polymer nhiệt rắn dùng để sản xuất tay cầm (chảo, xông, nồi), vỏ công tắc điện. **Đúng**
- d. Polymer nhiệt rắn thường có kí hiệu từ số 1 đến 6 dễ nhận biết và tái chế. **Sai**
**Giải thích:**
- a sai vì polymer nhiệt rắn không thể tạo hình lại sau khi đã được định hình.
- b đúng vì chúng thường không thể tái chế.
- c đúng vì đây là một ứng dụng phổ biến của polymer nhiệt rắn.
- d sai vì các kí hiệu từ 1 đến 6 chủ yếu áp dụng cho polymer nhiệt dẻo.
---
**Câu 12:**
- a. Phản ứng cắt mạch làm tăng mạch polymer. **Sai**
- b. Polymer bị phân huỷ bởi nhiệt gọi là depolymer hoá. **Đúng**
- c. Tinh bột, cellulose, capron, ... có thể bị thủy phân cắt mạch polymer. **Đúng**
- d. Polyamide có thể bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường acid hoặc môi trường base thu được C. - amino acid. **Đúng**
**Giải thích:**
- a sai vì phản ứng cắt mạch làm giảm chiều dài mạch polymer.
- b đúng vì quá trình này được gọi là depolymer hoá.
- c đúng vì các polymer này có thể bị thủy phân.
- d đúng vì polyamide có thể bị thủy phân để tạo thành amino acid.
---
**Câu 13:**
- a. Phản ứng giữ nguyên mạch carbon không làm thay đổi mạch polymer. **Đúng**
- b. Phản ứng của polyisoprene với bromine thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch carbon. **Đúng**
- c. Phản ứng của cao su buna với hydrogen không thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch carbon. **Sai**
- d. Phản ứng thủy phân cellulose thuộc loại phản ứng tăng mạch carbon. **Sai**
**Giải thích:**
- a đúng vì phản ứng này không làm thay đổi mạch polymer.
- b đúng vì phản ứng này chỉ làm thay đổi các liên kết mà không làm thay đổi chiều dài mạch.
- c sai vì phản ứng này thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch.
- d sai vì phản ứng thủy phân là phản ứng cắt mạch chứ không phải tăng mạch.
---
**Câu 14:**
- a. Một số polymer có thể phản ứng với nhau để tăng độ dài mạch polymer. **Đúng**
- b. Một số polymer có thể phản ứng với chất khác để tăng độ dài mạch polymer. **Đúng**
- c. Một số phản ứng tăng mạch polymer tạo thành polymer mới có cấu trúc mạng không gian. **Đúng**
- d. Quá trình lưu hóa cao su thuộc phản ứng giảm mạch polymer. **Sai**
**Giải thích:**
- a đúng vì một số phản ứng có thể tăng độ dài.
- b đúng vì có thể phản ứng với chất khác.
- c đúng vì quá trình này có thể tạo thành mạng không gian.
- d sai vì quá trình lưu hóa là phản ứng tăng mạch, không phải giảm mạch.
---
**Câu 15:**
- a. Có thể tổng hợp polymer bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng. **Đúng**
- b. Các monomer có liên kết đôi C=C có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. **Sai**
- c. Các monomer có từ hai nhóm chức có khả năng phản ứng thì có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. **Đúng**
- d. Caprolactam có thể tham gia phản ứng trùng hợp vì có liên kết đôi **Sai**
**Giải thích:**
- a đúng vì polymer có thể được tổng hợp theo cả hai phương pháp này.
- b sai vì các monomer có liên kết đôi tham gia trùng hợp, không phải trùng ngưng.
- c đúng vì điều này đúng cho phản ứng trùng ngưng.
- d sai vì caprolactam tham gia vào phản ứng trùng ngưng chứ không phải trùng hợp.
---
Hy vọng những giải thích trên giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại polymer và các phản ứng liên quan!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.