Analyze 1:
'breakfast' stressed at first syllable
'between' stressed at second syllable
'literature' stressed at first syllable
'stadium' stressed at first syllable
Therefore, 'between' has a different stress position to other words.
Answer 1: B. between
Analyze 2:
'apartment' stressed at second syllable
'police' stressed at second syllable
'museum' stressed at second syllable
'afternoon' stressed at third syllable
Therefore, 'afternoon' has a different stress position to other words.
Answer 2: D. afternoon
3. D. diener
4. A. desent
To answer the question, we need to analyze the pronunciation of each word and identify the word that has a different pronunciation from the others.
Here are the answers:
5. A. with, B. thìn, C. mouth, D. woth
- with: wɪθ, thìn: thìn*, mouth: maʊθ, woth: woth*
- Woth và thìn có phát âm giống nhau là từ lạ nên chúng đều không có IPA. Còn 3 từ còn lại có IPA nên 3 từ đó không phải từ lạ. Do đó, các từ lạ sẽ có phát âm khác với những từ còn lại. Do đó, đáp án D và B có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
6. A. swim, B. skip, C. pick, D. kite
- swim: swɪm, skip: skɪp, pick: pɪk, kite: kaɪt
- pick: pɪk là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
7. A. sometimes, B. mountain, C. often, D. Saturday
- sometimes: ˈsəmtaɪmz, mountain: ˈmaʊntən, often: ˈɔfən, Saturday: ˈsætɪdeɪ
- mountain: ˈmaʊntən là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
8. A. basket, B. answer, C. question, D. seagon
- basket: ˈbæskət, answer: ˈænsər, question: kˈwɛʃən, seagon: seagon*
- seagon: seagon* là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. open, B. close, C. come, D. old
- open: ˈoʊpən, close: kloʊz, come: kəm, old: oʊld
- come: kəm là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
11. A. game, B. geography, C. vegetable, D. change
- game: geɪm, geography: ʤiˈɑgrəfi, vegetable: ˈvɛʤtəbəl, change: ʧeɪnʤ
- geography: ʤiˈɑgrəfi là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
12. A. watches, B. brushes, C. classes, D. lives
- watches: ˈwɑʧɪz, brushes: ˈbrəʃɪz, classes: ˈklæsɪz, lives: lɪvz
- lives: lɪvz là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
13. A. their, B. math, C. thing, D. theater
- their: ðɛr, math: mæθ, thing: θɪŋ, theater: ˈθieɪtər
- their: ðɛr là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
14. A. read, B. teacher, C. eat, D. ahead
- read: rɛd, teacher: ˈtiʧər, eat: it, ahead: əˈhɛd
- read: rɛd là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
15. A. brush, B. music, C. track, D. bus
- brush: brəʃ, music: mˈjuzɪk, track: træk, bus: bəs
- music: mˈjuzɪk là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
16. A. teen, B. see, C. coffee, D. street
- teen: tin, see: si, coffee: ˈkɔfi, street: strit
- teen: tin là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
17. A. arrive, B. quickly, C. historic, D. city
- arrive: əraɪv, quickly: kˈwɪkli, historic: hɪˈstɔrɪk, city: ˈsɪti
- arrive: əraɪv là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
18. A. opposite, B. those, C. expensive, D. nolsy
- opposite: ˈɑpəzɪt, those: ðoʊz, expensive: ɪkˈspɛnsɪv, nolsy: nolsy*
- nolsy: nolsy* là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
19. A. film, B. city, C. nico, D. police
- film: fɪlm, city: ˈsɪti, nico: ˈnikoʊ, police: pəˈlis
- nico: ˈnikoʊ là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
20. A. Mix, B. wide, C. quiet, D. exciting
- Mix: mɪks, wide: waɪd, quiet: kwaɪət, exciting: ɪkˈsaɪtɪŋ
- Mix: mɪks là từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Here are the answers:
21. B. an old
22. C. to sit down
23. D. the
24. A. not
(Note: This answer might depend on context; however, given the lack of context, the best choice would be 'not')
25. B. a little
26. C. must
27. A. the
28. D. Both B & C are correct
29. B. to go
30. D. English
31. A. How much
32. B. British
33. B. Flows
34. A. in the world
35. to