Ngoài những từ fancy, promise, decided,agree, learn, plan, help, fancy, avoid, suggest, enjoy,mind, finish . Hãy liệt kê những từ khác đi cùng TO_V hoặc V_ING

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của klhddh01
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Ngoài những từ đã được liệt kê, dưới đây là một số từ khác đi cùng TO_V hoặc V_ING trong tiếng Anh: - Dùng TO_V: + Prefer (ưa thích): I prefer reading books to watching TV. + Tend (thường): She tends to go to bed early. + Mean (nghĩa là): What does this sentence mean to you? + Choose (lựa chọn): We chose to go to the beach for our vacation. + Wish (mong muốn): I wish to travel to Europe someday. + Hope (mong muốn): She hopes to become a doctor one day. + Intend (dự định): We intend to finish this project by the end of the week. + Seem (dường như): It seems to be a difficult problem. - Dùng V_ING: + Practice (thực hành): Practicing every day is essential to improve your English skills. + Recommend (khuyến nghị): I recommend watching this movie to everyone. + Deny (phủ nhận): He denied stealing the money. + Suggest (đề xuất): I suggest trying this new restaurant for dinner. + Avoid (tránh): We should avoid talking during the exam. + Miss (thiếu): I miss playing soccer with my friends. + Risk (rủi ro): Smoking can risk your health. + Postpone (hoãn): We had to postpone our trip due to bad weather. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các động từ đi cùng TO_V và V_ING trong tiếng Anh.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Minh Long

18/06/2025

klhddh01

- Ving:

+ Admit: thừa nhận

+ Advise: khuyên

+ Deny: phủ nhận

+ Like: thích

+ Love: yêu

+ Mention: Nhắc đến

+ Hate: ghét

+ Dislike: không thích

- To V:

+ Afford: có khả năng

+ Expect: mong đợi

+ Hope: mong

+ Intend: dự định

+ Refuse: từ chối

+ Prepare: chuẩn bị 

+ Would like: muốn

- Cả To V và Ving:

+

  • Remember +Ving: nhớ lại việc gì đó
  • Remember + to V: nhớ phải làm gì đó

  • Stop + Ving: dừng hẳn
  • Stop + to V: dừng lại để

  • Try + Ving : thử
  • Try + to V: cố gắng

+

  • Regret + Ving : hối hận về việc đã thực hiện một hành động.
  • Regret + to V: hối hận vì phải thực hiện một hành động.

+

  • Need + to V: cần (dạng chủ động)
  • Need + Ving/ to be V3: cần được (dạng bị động)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi