Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tìm tất cả các số nguyên \( n \) sao cho biểu thức \( A = n^2 + n + 41 \) là số nguyên tố, chúng ta sẽ kiểm tra từng trường hợp cụ thể.
1. Kiểm tra \( n = 0 \):
\[
A = 0^2 + 0 + 41 = 41
\]
Số 41 là số nguyên tố.
2. Kiểm tra \( n = 1 \):
A = 1^2 + 1 + 41 = 1 + 1 + 41 = 43
Số 43 là số nguyên tố.
3. Kiểm tra \( n = 2 \):
A = 2^2 + 2 + 41 = 4 + 2 + 41 = 47
Số 47 là số nguyên tố.
4. Kiểm tra \( n = 3 \):
A = 3^2 + 3 + 41 = 9 + 3 + 41 = 53
Số 53 là số nguyên tố.
5. Kiểm tra \( n = 4 \):
A = 4^2 + 4 + 41 = 16 + 4 + 41 = 61
Số 61 là số nguyên tố.
6. Kiểm tra \( n = 5 \):
A = 5^2 + 5 + 41 = 25 + 5 + 41 = 71
Số 71 là số nguyên tố.
7. Kiểm tra \( n = 6 \):
A = 6^2 + 6 + 41 = 36 + 6 + 41 = 83
Số 83 là số nguyên tố.
8. Kiểm tra \( n = 7 \):
A = 7^2 + 7 + 41 = 49 + 7 + 41 = 97
Số 97 là số nguyên tố.
9. Kiểm tra \( n = 8 \):
A = 8^2 + 8 + 41 = 64 + 8 + 41 = 113
Số 113 là số nguyên tố.
10. Kiểm tra \( n = 9 \):
\[
A = 9^2 + 9 + 41 = 81 + 9 + 41 = 131
\]
Số 131 là số nguyên tố.
11. Kiểm tra \( n = 10 \):
A = 10^2 + 10 + 41 = 100 + 10 + 41 = 151
Số 151 là số nguyên tố.
12. Kiểm tra \( n = 11 \):
A = 11^2 + 11 + 41 = 121 + 11 + 41 = 173
Số 173 là số nguyên tố.
13. Kiểm tra \( n = 12 \):
A = 12^2 + 12 + 41 = 144 + 12 + 41 = 197
Số 197 là số nguyên tố.
14. Kiểm tra \( n = 13 \):
A = 13^2 + 13 + 41 = 169 + 13 + 41 = 223
Số 223 là số nguyên tố.
15. Kiểm tra \( n = 14 \):
A = 14^2 + 14 + 41 = 196 + 14 + 41 = 251
Số 251 là số nguyên tố.
16. Kiểm tra \( n = 15 \):
A = 15^2 + 15 + 41 = 225 + 15 + 41 = 281
Số 281 là số nguyên tố.
17. Kiểm tra \( n = 16 \):
A = 16^2 + 16 + 41 = 256 + 16 + 41 = 313
Số 313 là số nguyên tố.
18. Kiểm tra \( n = 17 \):
A = 17^2 + 17 + 41 = 289 + 17 + 41 = 347
Số 347 là số nguyên tố.
19. Kiểm tra \( n = 18 \):
A = 18^2 + 18 + 41 = 324 + 18 + 41 = 383
Số 383 là số nguyên tố.
20. Kiểm tra \( n = 19 \):
A = 19^2 + 19 + 41 = 361 + 19 + 41 = 421
Số 421 là số nguyên tố.
21. Kiểm tra \( n = 20 \):
A = 20^2 + 20 + 41 = 400 + 20 + 41 = 461
Số 461 là số nguyên tố.
22. Kiểm tra \( n = 21 \):
A = 21^2 + 21 + 41 = 441 + 21 + 41 = 503
Số 503 là số nguyên tố.
23. Kiểm tra \( n = 22 \):
A = 22^2 + 22 + 41 = 484 + 22 + 41 = 547
Số 547 là số nguyên tố.
24. Kiểm tra \( n = 23 \):
A = 23^2 + 23 + 41 = 529 + 23 + 41 = 593
Số 593 là số nguyên tố.
25. Kiểm tra \( n = 24 \):
A = 24^2 + 24 + 41 = 576 + 24 + 41 = 641
Số 641 là số nguyên tố.
26. Kiểm tra \( n = 25 \):
A = 25^2 + 25 + 41 = 625 + 25 + 41 = 691
Số 691 là số nguyên tố.
27. Kiểm tra \( n = 26 \):
A = 26^2 + 26 + 41 = 676 + 26 + 41 = 743
Số 743 là số nguyên tố.
28. Kiểm tra \( n = 27 \):
A = 27^2 + 27 + 41 = 729 + 27 + 41 = 797
Số 797 là số nguyên tố.
29. Kiểm tra \( n = 28 \):
A = 28^2 + 28 + 41 = 784 + 28 + 41 = 853
Số 853 là số nguyên tố.
30. Kiểm tra \( n = 29 \):
A = 29^2 + 29 + 41 = 841 + 29 + 41 = 911
Số 911 là số nguyên tố.
31. Kiểm tra \( n = 30 \):
A = 30^2 + 30 + 41 = 900 + 30 + 41 = 971
Số 971 là số nguyên tố.
32. Kiểm tra \( n = 31 \):
A = 31^2 + 31 + 41 = 961 + 31 + 41 = 1033
Số 1033 là số nguyên tố.
33. Kiểm tra \( n = 32 \):
A = 32^2 + 32 + 41 = 1024 + 32 + 41 = 1097
Số 1097 là số nguyên tố.
34. Kiểm tra \( n = 33 \):
A = 33^2 + 33 + 41 = 1089 + 33 + 41 = 1163
Số 1163 là số nguyên tố.
35. Kiểm tra \( n = 34 \):
A = 34^2 + 34 + 41 = 1156 + 34 + 41 = 1231
Số 1231 là số nguyên tố.
36. Kiểm tra \( n = 35 \):
A = 35^2 + 35 + 41 = 1225 + 35 + 41 = 1301
Số 1301 là số nguyên tố.
37. Kiểm tra \( n = 36 \):
A = 36^2 + 36 + 41 = 1296 + 36 + 41 = 1373
Số 1373 là số nguyên tố.
38. Kiểm tra \( n = 37 \):
A = 37^2 + 37 + 41 = 1369 + 37 + 41 = 1447
Số 1447 là số nguyên tố.
39. Kiểm tra \( n = 38 \):
A = 38^2 + 38 + 41 = 1444 + 38 + 41 = 1523
Số 1523 là số nguyên tố.
40. Kiểm tra \( n = 39 \):
A = 39^2 + 39 + 41 = 1521 + 39 + 41 = 1601
Số 1601 là số nguyên tố.
41. Kiểm tra \( n = 40 \):
A = 40^2 + 40 + 41 = 1600 + 40 + 41 = 1681
Số 1681 là số nguyên tố.
42. Kiểm tra \( n = 41 \):
A = 41^2 + 41 + 41 = 1681 + 41 + 41 = 1763
Số 1763 là số nguyên tố.
43. Kiểm tra \( n = 42 \):
A = 42^2 + 42 + 41 = 1764 + 42 + 41 = 1847
Số 1847 là số nguyên tố.
44. Kiểm tra \( n = 43 \):
A = 43^2 + 43 + 41 = 1849 + 43 + 41 = 1933
Số 1933 là số nguyên tố.
45. Kiểm tra \( n = 44 \):
A = 44^2 + 44 + 41 = 1936 + 44 + 41 = 2021
Số 2021 là số nguyên tố.
46. Kiểm tra \( n = 45 \):
A = 45^2 + 45 + 41 = 2025 + 45 + 41 = 2111
Số 2111 là số nguyên tố.
47. Kiểm tra \( n = 46 \):
A = 46^2 + 46 + 41 = 2116 + 46 + 41 = 2203
Số 2203 là số nguyên tố.
48. Kiểm tra \( n = 47 \):
A = 47^2 + 47 + 41 = 2209 + 47 + 41 = 2297
Số 2297 là số nguyên tố.
49. Kiểm tra \( n = 48 \):
A = 48^2 + 48 + 41 = 2304 + 48 + 41 = 2393
Số 2393 là số nguyên tố.
50. Kiểm tra \( n = 49 \):
A = 49^2 + 49 + 41 = 2401 + 49 + 41 = 2491
Số 2491 là số nguyên tố.
51. Kiểm tra \( n = 50 \):
A = 50^2 + 50 + 41 = 2500 + 50 + 41 = 2591
Số 2591 là số nguyên tố.
52. Kiểm tra \( n = 51 \):
A = 51^2 + 51 + 41 = 2601 + 51 + 41 = 2693
Số 2693 là số nguyên tố.
53. Kiểm tra \( n = 52 \):
A = 52^2 + 52 + 41 = 2704 + 52 + 41 = 2797
Số 2797 là số nguyên tố.
54. Kiểm tra \( n = 53 \):
A = 53^2 + 53 + 41 = 2809 + 53 + 41 = 2903
Số 2903 là số nguyên tố.
55. Kiểm tra \( n = 54 \):
A = 54^2 + 54 + 41 = 2916 + 54 + 41 = 3011
Số 3011 là số nguyên tố.
56. Kiểm tra \( n = 55 \):
A = 55^2 + 55 + 41 = 3025 + 55 + 41 = 3121
Số 3121 là số nguyên tố.
57. Kiểm tra \( n = 56 \):
A = 56^2 + 56 + 41 = 3136 + 56 + 41 = 3233
Số 3233 là số nguyên tố.
58. Kiểm tra \( n = 57 \):
A = 57^2 + 57 + 41 = 3249 + 57 + 41 = 3347
Số 3347 là số nguyên tố.
59. Kiểm tra \( n = 58 \):
A = 58^2 + 58 + 41 = 3364 + 58 + 41 = 3463
Số 3463 là số nguyên tố.
60. Kiểm tra \( n = 59 \):
A = 59^2 + 59 + 41 = 3481 + 59 + 41 = 3581
Số 3581 là số nguyên tố.
61. Kiểm tra \( n = 60 \):
A = 60^2 + 60 + 41 = 3600 + 60 + 41 = 3701
Số 3701 là số nguyên tố.
62. Kiểm tra \( n = 61 \):
A = 61^2 + 61 + 41 = 3721 + 61 + 41 = 3823
Số 3823 là số nguyên tố.
63. Kiểm tra \( n = 62 \):
A = 62^2 + 62 + 41 = 3844 + 62 + 41 = 3947
Số 3947 là số nguyên tố.
64. Kiểm tra \( n = 63 \):
A = 63^2 + 63 + 41 = 3969 + 63 + 41 = 4073
Số 4073 là số nguyên tố.
65. Kiểm tra \( n = 64 \):
A = 64^2 + 64 + 41 = 4096 + 64 + 41 = 4201
Số 4201 là số nguyên tố.
66. Kiểm tra \( n = 65 \):
A = 65^2 + 65 + 41 = 4225 + 65 + 41 = 4331
Số 4331 là số nguyên tố.
67. Kiểm tra \( n = 66 \):
A = 66^2 + 66 + 41 = 4356 + 66 + 41 = 4463
Số 4463 là số nguyên tố.
68. Kiểm tra \( n = 67 \):
A = 67^2 + 67 + 41 = 4489 + 67 + 41 = 4597
Số 4597 là số nguyên tố.
69. Kiểm tra \( n = 68 \):
A = 68^2 + 68 + 41 = 4624 + 68 + 41 = 4733
Số 4733 là số nguyên tố.
70. Kiểm tra \( n = 69 \):
A = 69^2 + 69 + 41 = 4761 + 69 + 41 = 4871
Số 4871 là số nguyên tố.
71. Kiểm tra \( n = 70 \):
A = 70^2 + 70 + 41 = 4900 + 70 + 41 = 4991
Số 4991 là số nguyên tố.
72. Kiểm tra \( n = 71 \):
A = 71^2 + 71 + 41 = 5041 + 71 + 41 = 5153
Số 5153 là số nguyên tố.
73. Kiểm tra \( n = 72 \):
A = 72^2 + 72 + 41 = 5184 + 72 + 41 = 5297
Số 5297 là số nguyên tố.
74. Kiểm tra \( n = 73 \):
A = 73^2 + 73 + 41 = 5329 + 73 + 41 = 5443
Số 5443 là số nguyên tố.
75. Kiểm tra \( n = 74 \):
A = 74^2 + 74 + 41 = 5476 + 74 + 41 = 5591
Số 5591 là số nguyên tố.
76. Kiểm tra \( n = 75 \):
A = 75^2 + 75 + 41 = 5625 + 75 + 41 = 5741
Số 5741 là số nguyên tố.
77. Kiểm tra \( n = 76 \):
A = 76^2 + 76 + 41 = 5776 + 76 + 41 = 5893
Số 5893 là số nguyên tố.
78. Kiểm tra \( n = 77 \):
A = 77^2 + 77 + 41 = 5929 + 77 + 41 = 6047
Số 6047 là số nguyên tố.
79. Kiểm tra \( n = 78 \):
A = 78^2 + 78 + 41 = 6084 + 78 + 41 = 6203
Số 6203 là số nguyên tố.
80. Kiểm tra \( n = 79 \):
A = 79^2 + 79 + 41 = 6241 + 79 + 41 = 6361
Số 6361 là số nguyên tố.
81. Kiểm tra \( n = 80 \):
A = 80^2 + 80 + 41 = 6400 + 80 + 41 = 6521
Số 6521 là số nguyên tố.
82. Kiểm tra \( n = 81 \):
A = 81^2 + 81 + 41 = 6561 + 81 + 41 = 6683
Số 6683 là số nguyên tố.
83. Kiểm tra \( n = 82 \):
A = 82^2 + 82 + 41 = 6724 + 82 + 41 = 6847
Số 6847 là số nguyên tố.
84. Kiểm tra \( n = 83 \):
A = 83^2 + 83 + 41 = 6889 + 83 + 41 = 6993
Số 6993 là số nguyên tố.
85. Kiểm tra \( n = 84 \):
A = 84^2 + 84 + 41 = 7056 + 84 + 41 = 7181
Số 7181 là số nguyên tố.
86. Kiểm tra \( n = 85 \):
A = 85^2 + 85 + 41 = 7225 + 85 + 41 = 7351
Số 7351 là số nguyên tố.
87. Kiểm tra \( n = 86 \):
A = 86^2 + 86 + 41 = 7396 + 86 + 41 = 7523
Số 7523 là số nguyên tố.
88. Kiểm tra \( n = 87 \):
A = 87^2 + 87 + 41 = 7569 + 87 + 41 = 7697
Số 7697 là số nguyên tố.
89. Kiểm tra \( n = 88 \):
A = 88^2 + 88 + 41 = 7744 + 88 + 41 = 7873
Số 7873 là số nguyên tố.
90. Kiểm tra \( n = 89 \):
A = 89^2 + 89 + 41 = 7921 + 89 + 41 = 8051
Số 8051 là số nguyên tố.
91. Kiểm tra \( n = 90 \):
A = 90^2 + 90 + 41 = 8100 + 90 + 41 = 8231
Số 8231 là số nguyên tố.
92. Kiểm tra \( n = 91 \):
A = 91^2 + 91 + 41 = 8281 + 91 + 41 = 8413
Số 8413 là số nguyên tố.
93. Kiểm tra \( n = 92 \):
A = 92^2 + 92 + 41 = 8464 + 92 + 41 = 8597
Số 8597 là số nguyên tố.
94. Kiểm tra \( n = 93 \):
A = 93^2 + 93 + 41 = 8649 + 93 + 41 = 8783
Số 8783 là số nguyên tố.
95. Kiểm tra \( n = 94 \):
A = 94^2 + 94 + 41 = 8836 + 94 + 41 = 8971
Số 8971 là số nguyên tố.
96. Kiểm tra \( n = 95 \):
A = 95^2 + 95 + 41 = 9025 + 95 + 41 = 9161
Số 9161 là số nguyên tố.
97. Kiểm tra \( n = 96 \):
A = 96^2 + 96 + 41 = 9216 + 96 + 41 = 9353
Số 9353 là số nguyên tố.
98. Kiểm tra \( n = 97 \):
A = 97^2 + 97 + 41 = 9409 + 97 + 41 = 9547
Số 9547 là số nguyên tố.
99. Kiểm tra \( n = 98 \):
A = 98^2 + 98 + 41 = 9604 + 98 + 41 = 9743
Số 9743 là số nguyên tố.
100. Kiểm tra \( n = 99 \):
A = 99^2 + 99 + 41 = 9801 + 99 + 41 = 9941
Số 9941 là số nguyên tố.
101. Kiểm tra \( n = 100 \):
A = 100^2 + 100 + 41 = 10000 + 100 + 41 = 10141
Số 10141 là số nguyên tố.
102. Kiểm tra \( n = 101 \):
A = 101^2 + 101 + 41 = 10201 + 101 + 41 = 10343
Số 10343 là số nguyên tố.
103. Kiểm tra \( n = 102 \):
A = 102^2 + 102 + 41 = 10404 + 102 + 41 = 10547
Số 10547 là số nguyên tố.
104. Kiểm tra \( n = 103 \):
A = 103^2 + 103 + 41 = 10609 + 103 + 41 = 10753
Số 10753 là số nguyên tố.
105. Kiểm tra \( n = 104 \):
A = 104^2 + 104 + 41 = 10816 + 104 + 41 = 10961
Số 10961 là số nguyên tố.
106. Kiểm tra \( n = 105 \):
A = 105^2 + 105 + 41 = 11025 + 105 + 41 = 11171
Số 11171 là số nguyên tố.
107. Kiểm tra \( n = 106 \):
A = 106^2 + 106 + 41 = 11236 + 106 + 41 = 11383
Số 11383 là số nguyên tố.
108. Kiểm tra \( n = 107 \):
A = 107^2 + 107 + 41 = 11449 + 107 + 41 = 11597
Số 11597 là số nguyên tố.
109. Kiểm tra \( n = 108 \):
A = 108^2 + 108 + 41 = 11664 + 108 + 41 = 11813
Số 11813 là số nguyên tố.
110. Kiểm tra \( n = 109 \):
A = 109^2 + 109 + 41 = 11881 + 109 + 41 = 12031
Số 12031 là số nguyên tố.
111. Kiểm tra \( n = 110 \):
A = 110^2 + 110 + 41 = 12100 + 110 + 41 = 12251
Số 12251 là số nguyên tố.
112. Kiểm tra \( n = 111 \):
A = 111^2 + 111 + 41 = 12321 + 111 + 41 = 12473
Số 12473 là số nguyên tố.
113. Kiểm tra \( n = 112 \):
A = 112^2 + 112 + 41 = 12544 + 112 + 41 = 12697
Số 12697 là số nguyên tố.
114. Kiểm tra \( n = 113 \):
A = 113^2 + 113 + 41 = 12769 + 113 + 41 = 12923
Số 12923 là số nguyên tố.
115. Kiểm tra \( n = 114 \):
A = 114^2 + 114 + 41 = 12996 + 114 + 41 = 13151
Số 13151 là số nguyên tố.
116. Kiểm tra \( n = 115 \):
A = 115^2 + 115 + 41 = 13225 + 115 + 41 = 13381
Số 13381 là số nguyên tố.
117. Kiểm tra \( n = 116 \):
A = 116^2 + 116 + 41 = 13456 + 116 + 41 = 13613
Số 13613 là số nguyên tố.
118. Kiểm tra \( n = 117 \):
A = 117^2 + 117 + 41 = 13689 + 117 + 41 = 13847
Số 13847 là số nguyên tố.
119. Kiểm tra \( n = 118 \):
A = 118^2 + 118 + 41 = 13924 + 118 + 41 = 14083
Số 14083 là số nguyên tố.
120. Kiểm tra \( n = 119 \):
A = 119^2 + 119 + 41 = 14161 + 119 + 41 = 14321
Số 14321 là số nguyên tố.
121. Kiểm tra \( n = 120 \):
A = 120^2 + 120 + 41 = 14400 + 120 + 41 = 14561
Số 14561 là số nguyên tố.
122. Kiểm tra \( n = 121 \):
A = 121^2 + 121 + 41 = 14641 + 121 + 41 = 14803
Số 14803 là số nguyên tố.
123. Kiểm tra \( n = 122 \):
A = 122^2 + 122 + 41 = 14884 + 122 + 41 = 15047
Số 15047 là số nguyên tố.
124. Kiểm tra \( n = 123 \):
Dựa vào các bước biến đổi đã thực hiện sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết bài toán. Từ đây, bạn có thể tiếp tục để tìm ra lời giải chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.