Giải hộ mình câu này với các bạn

Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: $a<-\frac23$ là $A.~\exists x\in\mathbb{R},~x^2+x+5\leq0.
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Vy Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 9: Phủ định của mệnh đề $a< -\frac23$ là $a\geq-\frac23$. Do đó, đáp án đúng là: $D.~\forall x\in\mathbb{R},~x^2+x+5< 0.$ Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Phương trình \( ax^2 + bx + c = 0 \) (\( a \neq 0 \)) vô nghiệm" là mệnh đề khẳng định rằng phương trình này có nghiệm. Do đó, chúng ta chọn đáp án: A. Phương trình \( ax^2 + bx + c = 0 \) (\( a \neq 0 \)) có nghiệm. Lập luận chi tiết: - Mệnh đề gốc: "Phương trình \( ax^2 + bx + c = 0 \) (\( a \neq 0 \)) vô nghiệm". - Mệnh đề phủ định sẽ là: "Phương trình \( ax^2 + bx + c = 0 \) (\( a \neq 0 \)) có nghiệm". Vậy đáp án đúng là: A. Phương trình \( ax^2 + bx + c = 0 \) (\( a \neq 0 \)) có nghiệm. Câu 11: Phủ định của mệnh đề "Mọi x thuộc R, x bình phương cộng x cộng 5 lớn hơn 0" sẽ là "Có ít nhất một x thuộc R sao cho x bình phương cộng x cộng 5 nhỏ hơn hoặc bằng 0". Do đó, đáp án đúng là: D. ∃x∈ℝ, x² + x + 5 ≤ 0. Câu 12: Mệnh đề A là: $\forall x\in\mathbb{R}:x^2\leq x$. Phủ định của mệnh đề "với mọi" ($\forall$) là "có tồn tại" ($\exists$) và dấu "nhỏ hơn hoặc bằng" ($\leq$) sẽ trở thành "lớn hơn" ($>$). Do đó, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: $\exists x\in\mathbb{R}:x^2 > x$. Vậy, đáp án đúng là B. $\exists x\in\mathbb{R}:x^2 > x$. Câu 13: Phủ định của mệnh đề tồn tại (\(\exists\)) là mệnh đề phổ biến (\(\forall\)), và dấu "khác" (\(\neq\)) sẽ thay thế cho dấu "bằng" (=). Do đó, mệnh đề phủ định của \( ``\exists x \in \mathbb{R}, ~x^2 + x + 13 = 0'' \) là: \[ ``\forall x \in \mathbb{R}, ~x^2 + x + 13 \neq 0''. \] Vậy đáp án đúng là: \[ A.~``\forall x\in\mathbb{R},~x^2+x+13\ne0''. \] Câu 14: Để kiểm tra từng mệnh đề, chúng ta sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể. Mệnh đề A: \( \forall x \in \mathbb{R},~x^2 - x + 1 > 0 \) Xét biểu thức \( x^2 - x + 1 \). Ta có: \[ x^2 - x + 1 = \left( x - \frac{1}{2} \right)^2 + \frac{3}{4} \] Vì \( \left( x - \frac{1}{2} \right)^2 \geq 0 \) với mọi \( x \in \mathbb{R} \), nên: \[ \left( x - \frac{1}{2} \right)^2 + \frac{3}{4} \geq \frac{3}{4} > 0 \] Do đó, \( x^2 - x + 1 > 0 \) với mọi \( x \in \mathbb{R} \). Mệnh đề B: \( \exists n \in \mathbb{N},~n < 0 \) Số tự nhiên \( \mathbb{N} \) bao gồm các số nguyên dương và 0. Do đó, không tồn tại số tự nhiên nào nhỏ hơn 0. Mệnh đề C: \( \exists n \in \mathbb{Q},~n^2 = 2 \) Phương trình \( n^2 = 2 \) có nghiệm là \( n = \sqrt{2} \) hoặc \( n = -\sqrt{2} \). Tuy nhiên, \( \sqrt{2} \) và \( -\sqrt{2} \) đều là số vô tỉ, không thuộc tập hợp số hữu tỉ \( \mathbb{Q} \). Mệnh đề D: \( \forall x \in \mathbb{Z},~\frac{1}{x} > 0 \) Biểu thức \( \frac{1}{x} > 0 \) chỉ đúng khi \( x > 0 \). Nếu \( x < 0 \), thì \( \frac{1}{x} < 0 \). Do đó, mệnh đề này không đúng với tất cả các số nguyên \( x \). Từ các lập luận trên, chỉ có mệnh đề A là đúng. Đáp án: \( A \) Câu 15: Để xác định mệnh đề sai trong các lựa chọn A, B, C, D, chúng ta sẽ kiểm tra từng mệnh đề một cách chi tiết. Mệnh đề A: \[ \forall x \in \mathbb{R}: x^2 > 0 \] - Ta biết rằng bình phương của bất kỳ số thực nào cũng không âm, tức là \( x^2 \geq 0 \). - Tuy nhiên, \( x^2 = 0 \) khi \( x = 0 \). Do đó, \( x^2 > 0 \) không đúng với mọi \( x \in \mathbb{R} \). Vậy mệnh đề A là sai. Mệnh đề B: \[ \exists x \in \mathbb{R}: x > x^2 \] - Xét \( x = \frac{1}{2} \): \[ x = \frac{1}{2} \] \[ x^2 = \left(\frac{1}{2}\right)^2 = \frac{1}{4} \] \[ \frac{1}{2} > \frac{1}{4} \] Do đó, tồn tại \( x \in \mathbb{R} \) sao cho \( x > x^2 \). Vậy mệnh đề B là đúng. Mệnh đề C: \[ \exists n \in \mathbb{N}: n^2 = n \] - Xét \( n = 1 \): \[ n^2 = 1^2 = 1 \] \[ n = 1 \] \[ 1^2 = 1 \] Do đó, tồn tại \( n \in \mathbb{N} \) sao cho \( n^2 = n \). Vậy mệnh đề C là đúng. Mệnh đề D: \[ \forall n \in \mathbb{N}: n \leq 2n \] - Với mọi \( n \in \mathbb{N} \): \[ n \leq 2n \] Điều này luôn đúng vì \( 2n \) luôn lớn hơn hoặc bằng \( n \). Vậy mệnh đề D là đúng. Kết luận: Mệnh đề sai là: \[ \boxed{A} \] Câu 16: Để chọn mệnh đề sai, chúng ta cần kiểm tra từng mệnh đề một cách kỹ lưỡng. Dưới đây là các bước lập luận chi tiết: 1. Mệnh đề A: "Phương trình bậc hai \( ax^2 + bx + c = 0 \) có nghiệm khi và chỉ khi \( \Delta \geq 0 \)." - Đúng. Phương trình bậc hai \( ax^2 + bx + c = 0 \) có nghiệm khi và chỉ khi biệt thức \( \Delta = b^2 - 4ac \geq 0 \). 2. Mệnh đề B: "Phương trình \( \sqrt{x} = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( a \geq 0 \)." - Đúng. Phương trình \( \sqrt{x} = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( a \geq 0 \) vì căn bậc hai chỉ nhận giá trị không âm. 3. Mệnh đề C: "Phương trình \( \sin x = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( -1 \leq a \leq 1 \)." - Đúng. Phương trình \( \sin x = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( -1 \leq a \leq 1 \) vì giá trị của hàm số sin nằm trong khoảng từ -1 đến 1. 4. Mệnh đề D: "Phương trình \( \cos x = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( a > 1 \)." - Sai. Phương trình \( \cos x = a \) có nghiệm khi và chỉ khi \( -1 \leq a \leq 1 \) vì giá trị của hàm số cosin cũng nằm trong khoảng từ -1 đến 1. Do đó, mệnh đề sai là: \[ \boxed{\text{D}} \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved