Cho bài toán:
- Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox.
- Thời gian 3,14 s chất điểm thực hiện được 100 dao động.
- Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ \( x = 2 \) cm theo chiều âm và có vận tốc \( v = 40 \sqrt{3} \) cm/s.
- \( \pi = 3,14 \).
Yêu cầu: Viết phương trình dao động của chất điểm.
---
**Bước 1: Tính chu kỳ và tần số dao động**
Số dao động trong thời gian 3,14 s là 100.
Chu kỳ \( T = \frac{\text{thời gian}}{\text{số dao động}} = \frac{3,14}{100} = 0,0314 \) s.
Tần số \( f = \frac{1}{T} = \frac{1}{0,0314} \approx 31,85 \) Hz.
Tần số góc \( \omega = 2 \pi f = 2 \times 3,14 \times 31,85 = 200 \) rad/s (xấp xỉ).
---
**Bước 2: Viết phương trình dao động tổng quát**
Phương trình dao động điều hòa có dạng:
\[
x = A \cos(\omega t + \varphi)
\]
Vận tốc:
\[
v = \frac{dx}{dt} = - A \omega \sin(\omega t + \varphi)
\]
---
**Bước 3: Sử dụng điều kiện ban đầu tại \( t=0 \)**
Ở \( t=0 \), \( x = 2 \) cm (theo chiều âm) → \( x_0 = -2 \) cm (vì theo chiều âm)
Vận tốc \( v_0 = 40 \sqrt{3} \) cm/s.
Thay vào phương trình:
\[
x_0 = A \cos \varphi = -2
\]
\[
v_0 = - A \omega \sin \varphi = 40 \sqrt{3}
\]
---
**Bước 4: Tính các đại lượng**
Từ \( x_0 = A \cos \varphi = -2 \), ta có:
\[
\cos \varphi = \frac{-2}{A}
\]
Từ \( v_0 = -A \omega \sin \varphi = 40 \sqrt{3} \), ta có:
\[
\sin \varphi = -\frac{v_0}{A \omega} = - \frac{40 \sqrt{3}}{A \times 200} = - \frac{40 \sqrt{3}}{200 A} = - \frac{\sqrt{3}}{5 A}
\]
---
**Bước 5: Áp dụng định lý lượng giác**
Ta có:
\[
\sin^2 \varphi + \cos^2 \varphi = 1
\]
Thay vào:
\[
\left( - \frac{\sqrt{3}}{5 A} \right)^2 + \left( \frac{-2}{A} \right)^2 = 1
\]
\[
\frac{3}{25 A^2} + \frac{4}{A^2} = 1
\]
\[
\frac{3}{25 A^2} + \frac{100}{25 A^2} = 1
\]
\[
\frac{103}{25 A^2} = 1
\]
\[
A^2 = \frac{103}{25} = 4,12
\]
\[
A = \sqrt{4,12} \approx 2,03 \text{ cm}
\]
---
**Bước 6: Tính \(\cos \varphi\) và \(\sin \varphi\)**
\[
\cos \varphi = \frac{-2}{2,03} \approx -0,985
\]
\[
\sin \varphi = - \frac{\sqrt{3}}{5 \times 2,03} = - \frac{1,732}{10,15} \approx -0,171
\]
---
**Bước 7: Tính pha \(\varphi\)**
\[
\varphi = \arccos(-0,985) \approx 2,98 \text{ rad}
\]
Vì \(\sin \varphi < 0\), pha nằm ở góc thứ 3 hoặc thứ 4 (trong khoảng \(\pi\) đến \(2\pi\)), tương ứng:
\[
\varphi = 2\pi - 2,98 = 3,30 \text{ rad}
\]
Nhưng \(\arccos(-0,985) \approx 2,98\) rad nằm trong khoảng \((\pi, 2\pi)\) nên \(\varphi \approx 2,98\) rad.
---
**Kết luận:**
Phương trình dao động của chất điểm là:
\[
x = 2,03 \cos(200 t + 2,98) \quad (x \text{ tính bằng cm}, t \text{ tính bằng s})
\]
---
**Đáp số:**
\[
\boxed{
x = 2,03 \cos(200 t + 2,98) \text{ cm}
}
\]