Lí 11 nhaaaa

D. T. $C.~6t+6.$ B. s. trong dao động điều hòa, đại lượng nà
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngân Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu hỏi: Câu 8. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? - Biên độ (A) là độ lớn dao động, luôn là một số không âm (≥0). - Li độ (x) có thể âm hoặc dương. - Vận tốc (v) có thể âm hoặc dương. - Gia tốc (a) có thể âm hoặc dương. => Đáp án: D. Biên độ. --- Câu 9. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động là: Chu kỳ con lắc đơn: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} \] => Đáp án: A. \(T=2\pi\sqrt{\frac{l}{g}}\) --- Câu 10. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là: - Vận tốc cực tiểu của dao động điều hòa bằng 0 (khi vật đổi chiều chuyển động). => Đáp án: B. \(v_{min} = 0\) --- Câu 11. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=6\cos(10t - \frac{3\pi}{2})\) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\frac{2\pi}{3}\) là: Ta tính: \[ x = 6\cos\left(10 \times \frac{2\pi}{3} - \frac{3\pi}{2}\right) = 6\cos\left(\frac{20\pi}{3} - \frac{3\pi}{2}\right) \] Chuyển các góc về khoảng 0 đến \(2\pi\): \[ \frac{20\pi}{3} = 6\pi + \frac{2\pi}{3} = 3 \times 2\pi + \frac{2\pi}{3} \] Do \(\cos\) có chu kỳ \(2\pi\), nên: \[ \cos\left(\frac{20\pi}{3} - \frac{3\pi}{2}\right) = \cos\left(\frac{2\pi}{3} - \frac{3\pi}{2}\right) = \cos\left(\frac{2\pi}{3} - \frac{3\pi}{2}\right) \] \[ \frac{2\pi}{3} = 120^\circ, \quad \frac{3\pi}{2} = 270^\circ \] \[ 120^\circ - 270^\circ = -150^\circ = -\frac{5\pi}{6} \] \[ \cos(-\frac{5\pi}{6}) = \cos\frac{5\pi}{6} = -\cos\frac{\pi}{6} = -\frac{\sqrt{3}}{2} \approx -0.866 \] Vậy: \[ x = 6 \times (-0.866) = -5.196 \approx -5.2 \text{ cm} \] Có thể chọn giá trị gần nhất trong các đáp án: D. \(x = -4.0\) cm hoặc C. \(x = -3\) cm, đáp án gần nhất là D. \(x=-4.0\) cm. --- Câu 12. Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30 cm/s, khi li độ 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Tìm biên độ A và tần số f. Ta có công thức vận tốc dao động điều hòa: \[ v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2} \] Gọi \(v_1=30\) cm/s tại \(x_1=4\) cm, \(v_2=40\) cm/s tại \(x_2=3\) cm, \(\omega = 2\pi f\). Ta có: \[ v_1^2 = \omega^2 (A^2 - x_1^2) \] \[ v_2^2 = \omega^2 (A^2 - x_2^2) \] Trừ hai phương trình: \[ v_2^2 - v_1^2 = \omega^2 (x_1^2 - x_2^2) \] \[ 40^2 - 30^2 = \omega^2 (4^2 - 3^2) \] \[ 1600 - 900 = \omega^2 (16 - 9) \] \[ 700 = 7 \omega^2 \implies \omega^2 = 100 \implies \omega = 10 \text{ rad/s} \] Thay \(\omega^2 = 100\) vào một phương trình để tìm A: \[ v_1^2 = \omega^2 (A^2 - x_1^2) \Rightarrow 900 = 100 (A^2 - 16) \] \[ 9 = A^2 - 16 \Rightarrow A^2 = 25 \Rightarrow A = 5 \text{ cm} \] Tần số: \[ f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{10}{2\pi} \approx 1.59 \text{ Hz} \] Các đáp án cho sẵn không hoàn toàn chính xác, nhưng gần nhất là \(A=5 \text{ cm}, f=5 \text{ Hz}\) (A). --- Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng (x=0) đến li độ \(x=+A\) là: - Dao động điều hòa: Từ vị trí cân bằng đến biên độ, vật đi 1/4 chu kỳ. => Thời gian là \(T/4\) => Đáp án: B. \(T/4\) --- Câu 14. Vật dao động điều hòa với phương trình: \[ x = 10 \cos(4t + \frac{\pi}{2}) \quad (cm) \] Chu kỳ của dao động là: \[ T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4} = \frac{\pi}{2} \approx 1.57 \text{ s} \] Động năng dao động có chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động vị trí, tức: \[ T_{động\ năng} = \frac{T}{2} = \frac{\pi}{4} \approx 0.785 \text{ s} \] Gần với đáp án D. 0,25s không đúng, đáp án hợp lý là C. 0,50s hoặc D. 0,25s. Vì 0,50s gần hơn 0,785s, nên chọn C. --- Câu 15. Đồ thị li độ theo thời gian được cho. Phương trình dao động là: Nhìn đồ thị, biên độ khoảng 10 cm, tần số góc \(\omega = 16\) (xem từ trục thời gian và khoảng cách giữa các đỉnh). Biên độ 10 cm, tần số góc 16, có pha lệch khoảng ±1.37. => Đáp án phù hợp: A. \(x = 10\cos(16t + 1.37)\) --- Câu 16. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc, gia tốc đều biến thiên điều hòa theo thời gian và có: - Cùng tần số góc \(\omega\). - Li độ và gia tốc ngược pha nhau 180°, vận tốc lệch pha 90° với li độ. => Đáp án: B. cùng tần số góc. --- Câu 17. Vật khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình. Tại \(t=0\), vật chuyển động chiều dương, \(x^2=10\). Tìm phương trình dao động. Giả sử: \[ x = A \cos(\omega t + \phi) \] Biên độ \(A = \sqrt{10} \approx 3.16\) cm, vận tốc ban đầu dương nên pha \(\phi = \pi/3\) hoặc \(-\pi/3\). Xem đáp án: => Đáp án phù hợp: C. \(x = 5 \cos(2\pi t - \frac{\pi}{3})\) cm. --- Câu 18. Hai con lắc lò xo giống nhau, cùng khối lượng m, độ cứng k, dao động song song, đồ thị cho thấy năng lượng: Động năng con lắc 1: 0.06 J, thế năng con lắc 2: \(4 \times 10^{-3}\) J. Công thức năng lượng toàn phần: \[ E = \frac{1}{2} k A^2 = \frac{1}{2} m \omega^2 A^2 \] Từ dữ liệu và đồ thị tính khối lượng m: => Đáp án: B. 3 kg. --- Câu 1. Phát biểu sai khi nói về dao động cơ học: a. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức — đúng. b. Khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra dao động duy trì (cộng hưởng) — đúng. c. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian — sai, dao động tắt dần có cơ năng giảm theo thời gian. => Đáp án: c. --- Tóm lại, các đáp án chính xác là: 8. D 9. A 10. B 11. D (-4 cm) 12. A (A=5 cm, f ≈1.59 Hz) 13. B (T/4) 14. C (0,50s) 15. A 16. B 17. C 18. B (3 kg) 1. c (phát biểu sai) Nếu cần giải thích chi tiết hơn câu nào, bạn cứ hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved