Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chi Mai
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
4. It is forbidden to use this machine after 5:30 p.m. 5. After class, one of the students always erases the chalkboard. 1. When will you do the work? 2. How are you going to deal with this problem? 3. How do you spend this amount of money? 4. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position. 5. How did the police find the lost man? 1. It is thought that the new government is a good speaker. 2. The suspected robber is reported to be in the bank today. 3. It isn't expected that the new party will win the election. 4. It is known that smoking is dangerous. 5. The children are thought to be playing in the room. 6. She is said to be talented at playing the piano. 7. He is reported to have won the lottery. 8. It is thought that your cake is so delicious. 1. C. in / of 2. D. on 3. D. in 4. A. On 5. B. in 6. A. to 7. C. in 8. A. from 9. B. over 10. B. at 11. B. from 12. D. with 13. C. on 14. C. of 15. B. between 16. D. in 17. D. in 18. B. on 19. B. of 20. B. at 21. A. into/ up/ in 22. B. at/ of 23. B. at / on
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 1: There is a shop in front of my house.

  • Giải thích: Cụm từ "in front of" có nghĩa là "ở phía trước".


Câu 2: Most college football games are played on Saturdays.

  • Giải thích: Dùng giới từ "on" trước các ngày trong tuần (Saturdays, Mondays,...).


Câu 3: Leaves turn color in the autumn.

  • Giải thích: Dùng giới từ "in" trước các mùa trong năm (in the autumn, in the spring,...).


Câu 4: I'm sorry. I have to disagree with you.

  • Giải thích: Cụm động từ "disagree with someone" có nghĩa là "không đồng ý với ai đó".


Câu 5: She'll come home in April.

  • Giải thích: Dùng giới từ "in" trước tháng hoặc năm.


Câu 6: The art museum is located next to the museum of natural history on State Street.

  • Giải thích: Cụm từ "next to" có nghĩa là "bên cạnh".


Câu 7: Minh was born in Ho Chi Minh city.

  • Giải thích: Dùng giới từ "in" trước tên thành phố, quốc gia, hoặc các địa danh lớn.


Câu 8: Mai graduated from the University of Education.

  • Giải thích: Cụm động từ "graduate from" có nghĩa là "tốt nghiệp từ".


Câu 9: English is spoken in many countries all over the world.

  • Giải thích: Dùng "in" trước các quốc gia, châu lục.


Câu 10: When we arrived at the station, the last train had just gone.

  • Giải thích: Dùng giới từ "at" để chỉ một địa điểm cụ thể (at the station, at the airport, at school,...).


Câu 11: Blue grass music is somewhat different from other types of country music.

  • Giải thích: Cụm tính từ "different from" có nghĩa là "khác với".


Câu 12: I'm not familiar with that song.

  • Giải thích: Cụm tính từ "familiar with" có nghĩa là "quen thuộc với".


Câu 13: Lan doesn't spend much money on clothes.

  • Giải thích: Cụm động từ "spend money on something" có nghĩa là "tiêu tiền vào cái gì".


Câu 14: His computer is not capable of running this software.

  • Giải thích: Cụm tính từ "capable of" có nghĩa là "có khả năng".


Câu 15: The property was divided equally between his son and daughter.

  • Giải thích: Dùng giới từ "between" khi phân chia cho hai đối tượng cụ thể.


Câu 16: Nowadays, most of young people are involved in learning English.

  • Giải thích: Cụm tính từ "involved in" có nghĩa là "tham gia vào, liên quan đến".


Câu 17: Are you interested in learning English?

  • Giải thích: Cụm tính từ "interested in" có nghĩa là "quan tâm đến, thích thú với".


Câu 18: When Mr. Pike was young, he was keen on playing football.

  • Giải thích: Cụm tính từ "keen on" có nghĩa là "thích thú, say mê".


Câu 19: Mary is the most beautiful girl of the three sisters.

  • Giải thích: "Of" được dùng trong so sánh nhất khi so sánh trong một nhóm người hoặc vật có số lượng cụ thể.


Câu 20: You cannot do well two jobs at the same time.

  • Giải thích: Cụm từ "at the same time" có nghĩa là "cùng một lúc".


Chúc bạn học tốt!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved