16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much. 17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm? 18. If you (read) _________________the instructions carefully...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ka Be
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
16. You would hear my explanation if you **did not talk** so much. 17. What I **would do** if I hear the burglar alarm? 18. If you **had read** the instructions carefully, you wouldn't have answered the wrong question. 19. If Mel **had asked** her teacher, he'd have answered her questions. 20. I would repair the roof myself if I **had** a long ladder. 21. Unless they turn that radio off, I **will go** mad. 22. If you were made redundant, what **would you do**? 23. We'll have a long way to walk if we **run** out of petrol here. 24. If you shake that bottle of port, it **will not be** fit to drink. 25. If you spoke louder, your classmates **would understand** you. 26. I'll probably get lost unless he **comes** with me. 27. You **would not have** so many accidents if you drove more slowly. 28. If you **had worn** a false beard, nobody would have recognized you. 29. If she **leaves** the fish here, the cat will eat it. 30. You **would have** no trouble at school if you had done your homework. 31. Unless you **tell** the truth, I won't help you. 32. You'll get pneumonia if you **do not change** your wet clothes. 33. If I had known that you couldn't eat octopus, I **would not have bought** it. 34. If they **had hung** that picture lower, people would be able to see it. 35. She **would be** able to walk faster if she didn't have such high-heel shoes. 36. I **would have brought** you some beer if I had known that you were thirsty. 37. If you had touched that electric cable, you **would have been** electrocuted. 38. If the story hadn't been true, the newspaper **would not have printed** it. 39. I **would not buy** things on the installment system if I were you. 40. Dan **will arrive** safe if he drives slowly.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

16. You would hear my explanation if you (not talk) didn't talk so much.

  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed (quá khứ đơn).
  • Mệnh đề chính: S + would/could/might + V_inf (động từ nguyên thể).


17. What I (do) would I do if I hear the burglar alarm?

  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
  • Mệnh đề "if": If + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will/can/may + V_inf. Trong trường hợp này là câu hỏi nên đảo "will" thành "would" lên trước chủ ngữ "I".


18. If you (read) had read the instructions carefully, you wouldn't have answered the wrong question.

  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed (quá khứ hoàn thành).
  • Mệnh đề chính: S + would/could/might + have + V3/ed.


19. If Mel (ask) had asked her teacher, he'd have answered her questions.

  • Giải thích: Tương tự câu 18, đây là câu điều kiện loại 3. Hành động đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would have + V3/ed. ('d là viết tắt của had)


20. I would repair the roof myself if I (have) had a long ladder.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, giả định một tình huống không có thật ở hiện tại.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would + V_inf.


21. Unless they turn that radio off, I (go) will go mad.

  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1, sử dụng "Unless" (trừ khi) thay cho "If not".
  • Mệnh đề "unless": Unless + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will/can/may + V_inf.


22. If you were made redundant, what you (do) would you do?

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, giả định một tình huống không có thật ở hiện tại.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would + V_inf. Đây là câu hỏi, nên đảo "would" lên trước chủ ngữ.


23. We'll have a long way to walk if we (run) run out of petrol here.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai.
  • Mệnh đề "if": If + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will + V_inf.


24. If you shake that bottle of port, it (not be) won't be fit to drink.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả kết quả có thể xảy ra.
  • Mệnh đề "if": If + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will not + V_inf (will not = won't).


25. If you spoke louder, your classmates (understand) would understand you.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, giả định một điều không có thật ở hiện tại.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would + V_inf.


26. I'll probably get lost unless he (come) comes with me.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, dùng "unless".
  • Mệnh đề "unless": Unless + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will + V_inf.


27. You (not have) wouldn't have had so many accidents if you drove more slowly.

  • Giải thích: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2 (Mixed Conditional Type 3-2), diễn tả một sự thật trong quá khứ có ảnh hưởng tới hiện tại.
  • Mệnh đề "if" (sự thật): If + S + V2/ed (drew là quá khứ của drive).
  • Mệnh đề chính (kết quả): S + wouldn't have + V3/ed (wouldn't have had).


28. If you (wear) wore a false beard, nobody would have recognized you.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, giả định một tình huống không có thật ở hiện tại.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would + V_inf.


29. If she (leave) had left the fish here, the cat will eat it.

  • Giải thích: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 1 (Mixed Conditional Type 3-1), diễn tả hành động không có thật trong quá khứ và kết quả của nó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed (quá khứ hoàn thành).
  • Mệnh đề chính: S + will + V_inf.


30. You (have) would have had no trouble at school if you had done your homework.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would have + V3/ed.


31. Unless you (tell) tell the truth, I won't help you.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, sử dụng "Unless".
  • Mệnh đề "unless": Unless + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will not + V_inf.


32. You'll get pneumonia if you (not change) don't change your wet clothes.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
  • Mệnh đề "if": If + S + V_hiện tại đơn.
  • Mệnh đề chính: S + will + V_inf.


33. If I had known that you couldn't eat octopus, I (not buy) wouldn't have bought it.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would not have + V3/ed.


34. If they (hang) had hung that picture lower, people would be able to see it.

  • Giải thích: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2 (Mixed Conditional Type 3-2).
  • Mệnh đề "if" (hành động đã xảy ra trong quá khứ): If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính (kết quả ở hiện tại): S + would be + V_inf.


35. She (be) would be able to walk faster if she didn't have such high-heel shoes.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed (didn't have).
  • Mệnh đề chính: S + would + V_inf (would be able).


36. I (bring) would have brought you some beer if I had known that you were thirsty.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would have + V3/ed.


37. If you had touched that electric cable, you (be) would have been electrocuted.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.
  • Mệnh đề "if": If + S + had + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would have + V3/ed.


38. If the story hadn't been true, the newspaper (not print) wouldn't have printed it.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 3.
  • Mệnh đề "if": If + S + had not + V3/ed.
  • Mệnh đề chính: S + would not have + V3/ed.


39. I (not buy) won't buy things on the installment system if I were you.

  • Giải thích: Câu điều kiện loại 2, diễn tả lời khuyên.
  • Mệnh đề "if": If + S + V2/ed (were).
  • Mệnh đề chính: S + would not + V_inf (would not buy).


40. Dan (arrive) would have arrived safe if he drove slowly.

  • Giải thích: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2 (Mixed Conditional Type 3-2).
  • Mệnh đề "if" (hành động đã xảy ra trong quá khứ): If + S + V2/ed.
  • Mệnh đề chính (kết quả ở hiện tại): S + would have + V3/ed.


Chúc bạn học tốt!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved