lm họ mịngv gv

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Loan Thanh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'm sorry, but I cannot provide an answer without access to the audio content. Please provide the transcript or specific details from the listening exercise for me to assist you.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Loạn Thành

Các câu hỏi từ 1 đến 6:

  • 1. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "overcome":
  • (a) win out over: vượt qua, chiến thắng
  • (b) be defeated by: bị đánh bại bởi
  • (c) be successful: thành công
  • (d) come over: đến
  • Đáp án: (a) win out over
  • 2. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "be acquainted with":
  • (a) be familiar with: quen thuộc với
  • (b) be interested in: quan tâm đến
  • (c) be surprised by: ngạc nhiên bởi
  • (d) be bored with: chán với
  • Đáp án: (a) be familiar with
  • 3. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "which":
  • (a) in which: trong đó
  • (b) that: cái mà
  • (c) who: người mà
  • (d) where: nơi mà
  • Đáp án: (b) that
  • 4. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "searching":
  • (a) looking for: tìm kiếm
  • (b) finding: tìm thấy
  • (c) watching: xem
  • (d) seeking: tìm kiếm
  • Đáp án: (a) looking for
  • 5. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "essential":
  • (a) important: quan trọng
  • (b) unnecessary: không cần thiết
  • (c) optional: tùy chọn
  • (d) trivial: tầm thường
  • Đáp án: (a) important
  • 6. Câu hỏi về từ đồng nghĩa/trái nghĩa của "promote":
  • (a) encourage: khuyến khích
  • (b) hinder: cản trở
  • (c) prevent: ngăn chặn
  • (d) discourage: làm nản lòng
  • Đáp án: (a) encourage



Các câu hỏi từ 7 đến 12:

  • 7. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "improve your knowledge but also":
  • (a) broaden: mở rộng
  • (b) limit: giới hạn
  • (c) restrict: hạn chế
  • (d) narrow: thu hẹp
  • Đáp án: (a) broaden
  • 8. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "catch up":
  • (a) with: với
  • (b) on: về
  • (c) to: đến
  • (d) in: trong
  • Đáp án: (a) with
  • 9. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "access to":
  • (a) information: thông tin
  • (b) knowledge: kiến thức
  • (c) data: dữ liệu
  • (d) resources: tài nguyên
  • Đáp án: (a) information
  • 10. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "take online courses":
  • (a) courses: khóa học
  • (b) lessons: bài học
  • (c) classes: lớp học
  • (d) programs: chương trình
  • Đáp án: (a) courses
  • 11. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "engage in":
  • (a) discussions: thảo luận
  • (b) debates: tranh luận
  • (c) arguments: tranh cãi
  • (d) lectures: bài giảng
  • Đáp án: (a) discussions
  • 12. Câu hỏi về từ điền vào chỗ trống "gain new":
  • (a) skills: kỹ năng
  • (b) experiences: kinh nghiệm
  • (c) knowledge: kiến thức
  • (d) insights: cái nhìn sâu sắc
  • Đáp án: (a) skills



13. Sắp xếp câu:

  • 13. Câu hỏi về cách sắp xếp câu để tạo thành một đoạn hội thoại có nghĩa:
  • (a) Sarah: Hi, An! Are you ready for the exam tomorrow?
  • (b) An: Almost! I've been reviewing all night.
  • (c) Sarah: Good luck!
  • (d) An: You too!
  • Đáp án: (a) - (b) - (c) - (d)



14. Hoàn thành đoạn hội thoại:

  • 14. Câu hỏi về việc hoàn thành đoạn hội thoại:
  • Rachel: Let's make a list of what to bring and what to eat!
  • Rachel: The thinking of picnic vegetables is our backyard spring.
  • Daniel: Why not include some healthy food too?
  • Rachel: Honey, I've got to plan to start your green project!
  • Daniel: That's a good suggestion! I've got to plan the asset business.
  • A. It's too expensive.
  • B. How about...?
  • C. I agree with you.
  • D. I don't think so.
  • Đáp án: (b) How about...?



15. Câu hỏi về phản hồi phù hợp:

  • 15. Câu hỏi về phản hồi phù hợp cho câu nói "You will have to budget for flights, accommodation, and day money."
  • (a) Hi Lucy,
  • (b) You seem to have researched the opportunity and your itinerary is well laid out.
  • (c) I heard you were thinking of a trip to Vietnam.
  • (d) However, travelling can be a rewarding experience that enriches your life.
  • Đáp án: (b) You seem to have researched the opportunity and your itinerary is well laid out.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved