Giúpem với anh chị

2. We (drive) _____ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 3. They (see)
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_89EiwglOqMeRUDTJ846QdCUWzgh1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the correct answers: 1. We (drive) *drove* around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 2. They (see) *saw* a small grocery store. 3. What *did* you *do* last night? - I *did* my homework. 4. Yesterday, I *got* up at 6 and *had* breakfast at 6.30. 5. She *did not go* to school yesterday. 6. John and his father *built* the cabin themselves last year. 7. He *broke* the biscuit in half and handed one piece to me. 8. She *did not watch* TV last night. 9. They *met* their friends at the movie theater last week. 10. She *did not buy* a new ruler yesterday. 11. I *ate* a lot of fish yesterday. 12. Her aunt *took* her to see Cham Temple last year. 13. What *did* they *play* last week? 14. *Have* you *gone* to Da Lat for a test vacation? 15. She *was* an engineer last week. 16. The windows *were not closed* yesterday. 17. We *did not return* home at 7 pm last Monday. 18. They *were* farmers last year. 19. My uncle *bought* a new car two days ago.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhân Irving

14/09/2025

Apple_89EiwglOqMeRUDTJ846QdCUWzgh1

2. We (drive)

  • Trả lời: drove
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "lái xe" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("around the parking lot").
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã lái xe vòng quanh bãi đỗ xe trong 20 phút để tìm chỗ đỗ xe.

3. They (see)

  • Trả lời: saw
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "nhìn thấy" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("a small grocery store").
  • Dịch nghĩa: Họ đã nhìn thấy một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

4. What you (do) last night? - I (do)

  • Trả lời:
  • What did you do
  • did
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn.
  • Dịch nghĩa: Tối qua bạn đã làm gì? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

5. Yesterday, I (get) up at 6 and (have)

  • Trả lời:
  • got
  • had
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ ("yesterday").
  • Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng lúc 6:30.

6. She (not go) to school yesterday.

  • Trả lời: didn't go
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn, dạng phủ định, diễn tả việc "không đi học" đã xảy ra trong quá khứ ("yesterday").
  • Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đã không đi học.

7. John and his father (build) the cabin themselves last year.

  • Trả lời: built
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "xây dựng" đã hoàn thành trong quá khứ ("last year").
  • Dịch nghĩa: John và bố anh ấy đã tự xây cái cabin năm ngoái.

8. He (break) the biscuit in half and handed one piece to me.

  • Trả lời: broke
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "bẻ" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã bẻ đôi chiếc bánh quy và đưa cho tôi một nửa.

9. She (not/watch) TV last night.

  • Trả lời: didn't watch
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn, dạng phủ định, diễn tả việc "không xem TV" đã xảy ra trong quá khứ ("last night").
  • Dịch nghĩa: Tối qua cô ấy đã không xem TV.

10. They (meet) their friends at the movie theater last week.

  • Trả lời: met
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "gặp gỡ" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("last week").
  • Dịch nghĩa: Họ đã gặp bạn bè ở rạp chiếu phim tuần trước.

11. She (not buy) a new ruler yesterday.

  • Trả lời: didn't buy
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn, dạng phủ định, diễn tả việc "không mua" đã xảy ra trong quá khứ ("yesterday").
  • Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đã không mua thước kẻ mới.

12. I (eat) a lot of fish yesterday.

  • Trả lời: ate
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "ăn" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("yesterday").
  • Dịch nghĩa: Hôm qua tôi đã ăn rất nhiều cá.

13. Her aunt (take) her to see Cham Temple last year.

  • Trả lời: took
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "đưa" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("last year").
  • Dịch nghĩa: Dì của cô ấy đã đưa cô ấy đi thăm đền Chăm năm ngoái.

14. What they (play) last week?

  • Trả lời: What did they play
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu hỏi.
  • Dịch nghĩa: Tuần trước họ đã chơi gì?

15. you (go) to Dalat for last tet vacation?

  • Trả lời: Did you go
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu hỏi.
  • Dịch nghĩa: Bạn đã đi Đà Lạt vào kỳ nghỉ Tết vừa rồi à?

16. She (be) an engineer last week.

  • Trả lời: was
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn của động từ "to be" (thì, là, ở) được sử dụng để diễn tả trạng thái trong quá khứ ("last week").
  • Dịch nghĩa: Tuần trước cô ấy là một kỹ sư.

17. The windows (not close) yesterday

  • Trả lời: didn't close
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn, dạng phủ định, diễn tả việc "không đóng" đã xảy ra trong quá khứ ("yesterday").
  • Dịch nghĩa: Hôm qua những cánh cửa sổ đã không đóng.

18. We (not return) at home at 7 pm last Monday.

  • Trả lời: didn't return
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn, dạng phủ định, diễn tả việc "không trở về" đã xảy ra trong quá khứ ("last Monday").
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không trở về nhà lúc 7 giờ tối thứ Hai tuần trước.

19. They (be) farmers last year.

  • Trả lời: were
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn của động từ "to be" (thì, là, ở) được sử dụng để diễn tả trạng thái trong quá khứ ("last year").
  • Dịch nghĩa: Năm ngoái họ là những người nông dân.

20. My uncle (buy) a new car two days ago.

  • Trả lời: bought
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động "mua" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ("two days ago").
  • Dịch nghĩa: Hai ngày trước chú của tôi đã mua một chiếc xe hơi mới.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved