Câu 6:
- Độ chia nhỏ nhất của thước là 0,5 cm nên sai số tuyệt đối của phép đo xấp xỉ là ±0,5 cm.
- Chiều dài chiếc bút máy cỡ 15 cm.
- Sai số tỷ đối = (sai số tuyệt đối / giá trị đo) × 100% = (0,5 / 15) × 100% ≈ 3,33%.
**Đáp án Câu 6:** Sai số tỷ đối khoảng 3,33%.
---
Câu 7:
- Đường kính đường tròn: \( D = 40,1 \pm 0,2 \) cm
- Diện tích hình tròn: \( S = \pi \times (D/2)^2 = \pi \times \frac{D^2}{4} \)
- Sai số tuyệt đối của diện tích:
\[
\Delta S = S \times 2 \frac{\Delta D}{D} = \pi \frac{D^2}{4} \times 2 \frac{\Delta D}{D} = \pi \frac{D}{2} \times \Delta D
\]
- Thay số:
\[
\Delta S = \pi \times \frac{40,1}{2} \times 0,2 = 3,1416 \times 20,05 \times 0,2 \approx 12,58~cm^2
\]
- Yêu cầu kết quả theo đơn vị \(10^3~cm^2\):
\[
\Delta S = 12,58~cm^2 = 0,01258 \times 10^3~cm^2
\]
- Lấy 2 chữ số sau dấu phẩy: 0,01 (theo đề bài lấy 2 chữ số sau dấu phẩy).
**Đáp án Câu 7:** Sai số tuyệt đối diện tích khoảng \(0,01 \times 10^3~cm^2\).
---
Câu 8:
- Đo chiều dài: \( L = 85,0 \pm 0,2 \) cm
- Đo chiều rộng: \( W = 29,5 \pm 0,2 \) cm
- Diện tích: \( S = L \times W \)
- Sai số tương đối của \(L\):
\[
\frac{\Delta L}{L} = \frac{0,2}{85,0} \approx 0,00235 = 0,235\%
\]
- Sai số tương đối của \(W\):
\[
\frac{\Delta W}{W} = \frac{0,2}{29,5} \approx 0,00678 = 0,678\%
\]
- Sai số tương đối của diện tích (khi nhân, sai số tương đối cộng lại):
\[
\frac{\Delta S}{S} = \frac{\Delta L}{L} + \frac{\Delta W}{W} = 0,00235 + 0,00678 = 0,00913 = 0,913\%
\]
- Viết theo phần trăm, lấy 1 chữ số sau dấu phẩy: 0,9%.
**Đáp án Câu 8:** Sai số tỷ đối diện tích khoảng 0,9%.