Chào em, sau đây là giải đáp cho các câu hỏi mà em đã đưa ra:
**Câu 64:** Nhận định nào không đúng?
- A. là đồng vị của nhau. (Đúng)
- B. có cùng số electron. (Đúng)
- C. có cùng số neutron. (Sai, số neutron khác nhau: 34 và 36)
- D. có cùng số hiệu nguyên tử. (Đúng)
**Đáp án:** C.
**Câu 65:** Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
- A. \(^{14}_7G;^{16}_8M\) (Sai, khác nguyên tố)
- B. \(^{16}_8L;^{22}_{11}D\) (Sai, khác nguyên tố)
- C. \(^{15}_7E;^{22}_{10}Q\) (Sai, khác nguyên tố)
- D. \(^{16}_8M;^{17}_8L\) (Đúng, cùng nguyên tố)
**Đáp án:** D.
**Câu 66:** Các nguyên tử nào là đồng vị?
- A. X và Z (Sai, số khối khác nhau)
- B. X và Y (Đúng, số neutron khác nhau nhưng cùng số proton)
- C. X, Y và Z (Sai, số khối khác nhau)
- D. Y và Z (Sai, số proton khác nhau)
**Đáp án:** B.
**Câu 67:** Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
- A. 8 proton, 9 neutron, 8 electron (Đúng, số proton giống nhau nhưng số neutron khác)
- B. 9 proton, 8 neutron, 9 electron (Sai, số proton khác)
- C. 8 proton, 8 neutron, 9 electron (Sai, số neutron giống nhau)
- D. 8 proton, 9 neutron, 9 electron (Sai, số proton giống nhau nhưng electron khác)
**Đáp án:** A.
**Câu 68:** Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
- A. \(^{14}_6X;^{14}_7Y\) (Sai, khác nguyên tố)
- B. \(^{19}_9X;^{20}_{10}Y\) (Sai, khác nguyên tố)
- C. \(^{12}_6X;^{14}_6Y\) (Đúng, cùng số proton)
- D. \(^{40}_{18}X;^{40}_{19}Y\) (Sai, khác nguyên tố)
**Đáp án:** C.
**Câu 69:** Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt: \(^{16}_8X;^{17}_8X;^{18}_8X\)
- A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố. (Đúng)
- B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau. (Sai)
- C. ba nguyên tử có cùng số neutron. (Sai, số neutron khác nhau)
- D. ba nguyên tố có cùng số khối. (Sai)
**Đáp án:** A.
**Câu 70:** Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
- A. \(^{12}_6X;^{24}_{12}L\) (Đúng, cùng số proton)
- B. \(^{80}_{35}M;^{35}_{17}T\) (Sai, khác nguyên tố)
- C. \(^{16}_8Y;^{17}_8R\) (Đúng, cùng số proton)
- D. \(^{37}_{17}E;^{27}_{13}G\) (Sai, khác nguyên tố)
**Đáp án:** A.
**Câu 71:** Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
- A. 1 và 2 (Sai, khác số khối)
- B. 2 và 3 (Sai, khác số khối)
- C. 1, 2 và 3 (Sai, khác số khối)
- D. Cả 1, 2, 3, 4 (Sai)
**Đáp án:** Không có đáp án đúng.
**Câu 72:** Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện (Đúng)
- B. Trong nguyên tử hạt neutron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau. (Đúng)
- C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số neutron (Sai, vì số neutron có thể khác nhau)
- D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron. (Đúng)
**Đáp án:** C.
**Câu 73:** Trong một nguyên tử:
- A. số proton luôn bằng số neutron. (Sai)
- B. tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân. (Đúng)
- C. số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (Sai)
- D. tổng số proton và số neutron được gọi là số khối. (Đúng)
**Đáp án:** A.
**Câu 74:** Chọn phát biểu phát biểu sai:
- 1. (Sai)
- 2. (Sai)
- 3. (Sai)
- 4. (Đúng)
- 5. (Đúng)
**Đáp án:** B.
**Câu 75:** Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: \(^{26}_{13}X,~^{55}_{26}Y,~^{26}_{12}Z?\)
- A. X và Y có cùng số (Sai)
- B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. (Đúng)
- C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. (Sai)
- D. X, Z có cùng số khối. (Sai)
**Đáp án:** B.
**Câu 76:** Đồng vị phổ biến nhất của hydrogen (H) là:
- A. \(^{0}_1H\) (Sai)
- B. \(^{2}_1H\) (Sai)
- C. \(^{1}_1H\) (Đúng)
- D. \(^{3}_1H\) (Sai)
**Đáp án:** C.
**Câu 77:** Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
- (a) (Đúng)
- (b) (Đúng)
- (c) (Đúng)
- (d) (Đúng)
**Đáp án:** D.
**Câu 78:** Cặp nào sau đây không đúng giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực tiễn của nó?
- Cần thông tin cụ thể hơn để trả lời câu hỏi này.
Hy vọng giúp em hiểu rõ hơn về các khái niệm liên quan đến đồng vị và nguyên tố hóa học! Nếu có câu hỏi nào khác, hãy hỏi thêm nhé!