giải vật lí

Kết quả Bảng 4.2. Kết quả thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của nước \n\n\n
"K
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thành Trung Nguyễn Lê
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

23/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài toán xác định nhiệt dung riêng của nước từ dữ liệu thí nghiệm cho trong Bảng 4.2. --- ### 1. Dữ liệu thí nghiệm - Khối lượng nước: \( m = 0{,}136\,kg \) - Công suất đun: \( P = 18{,}2\,W \) - Nhiệt độ ban đầu: \( T_0 = 27^\circ C \) - Dữ liệu nhiệt độ sau thời gian đun: | Lần đo | Thời gian đun \(\Delta t\) (s) | Nhiệt độ sau đun \(T\) (°C) | |--------|------------------------|------------------------| | 1 | 180 | 33 | | 2 | 360 | 39 | | 3 | 540 | 44 | | 4 | 720 | 49 | | 5 | 900 | 54 | --- ### 2. Vẽ đồ thị nhiệt độ nước theo thời gian đun Trục hoành (x): thời gian đun \(\Delta t\) (s) Trục tung (y): nhiệt độ nước \(T\) (°C) Ta có các điểm: - (180; 33) - (360; 39) - (540; 44) - (720; 49) - (900; 54) Đồ thị là đường thẳng đi lên, thể hiện nhiệt độ tăng theo thời gian đun. --- ### 3. Xác định nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc đồ thị Ta lấy hai điểm trên đồ thị để tính độ dốc: Chọn điểm đầu: \((t_1 = 180, T_1 = 33)\) Chọn điểm cuối: \((t_2 = 900, T_2 = 54)\) Độ dốc \(k = \frac{\Delta T}{\Delta t} = \frac{54 - 33}{900 - 180} = \frac{21}{720} = 0,02917\, ^\circ C/s\) --- ### 4. Xác định nhiệt dung riêng bằng công thức Công thức: \[ c = \frac{P \cdot \Delta t}{m \cdot \Delta T} \] Trong đó: - \(\Delta t = t_2 - t_1 = 900 - 180 = 720\,s\) - \(\Delta T = T_2 - T_1 = 54 - 33 = 21\,^\circ C\) Thay số: \[ c = \frac{18{,}2 \times 720}{0{,}136 \times 21} = \frac{13104}{2{,}856} \approx 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C) \] --- ### 5. Tính nhiệt dung riêng dựa trên độ dốc đồ thị Chúng ta biết: \[ \frac{\Delta T}{\Delta t} = k = 0,02917\, ^\circ C/s \] Công suất \(P = m \cdot c \cdot k \Rightarrow c = \frac{P}{m \cdot k}\) Thay số: \[ c = \frac{18{,}2}{0{,}136 \times 0,02917} = \frac{18{,}2}{0,003967} \approx 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C) \] Kết quả trùng khớp với cách tính bằng công thức. --- ### 6. Tính sai số tuyệt đối của nhiệt dung riêng Giả sử các sai số sau: - Sai số công suất \(\Delta P = 0,1\, W\) (ước lượng) - Sai số khối lượng \(\Delta m = 0,001\, kg\) - Sai số thời gian \(\Delta t = 1\, s\) - Sai số nhiệt độ \(\Delta T = 0,5\, ^\circ C\) Ta tính sai số tương đối của \(c\): \[ \frac{\Delta c}{c} = \sqrt{\left(\frac{\Delta P}{P}\right)^2 + \left(\frac{\Delta t}{\Delta t}\right)^2 + \left(\frac{\Delta m}{m}\right)^2 + \left(\frac{\Delta T}{\Delta T}\right)^2} \] Thay số: \[ = \sqrt{\left(\frac{0,1}{18{,}2}\right)^2 + \left(\frac{1}{720}\right)^2 + \left(\frac{0,001}{0,136}\right)^2 + \left(\frac{0,5}{21}\right)^2} \] Tính từng phần: - \(\left(\frac{0,1}{18{,}2}\right)^2 = (0,00549)^2 = 3,01 \times 10^{-5}\) - \(\left(\frac{1}{720}\right)^2 = (0,00139)^2 = 1,93 \times 10^{-6}\) - \(\left(\frac{0,001}{0,136}\right)^2 = (0,00735)^2 = 5,4 \times 10^{-5}\) - \(\left(\frac{0,5}{21}\right)^2 = (0,0238)^2 = 5,66 \times 10^{-4}\) Tổng: \[ 3,01 \times 10^{-5} + 1,93 \times 10^{-6} + 5,4 \times 10^{-5} + 5,66 \times 10^{-4} \approx 6,5 \times 10^{-4} \] Lấy căn bậc hai: \[ \frac{\Delta c}{c} = \sqrt{6,5 \times 10^{-4}} \approx 0,0255 = 2,55\% \] Sai số tuyệt đối: \[ \Delta c = 0,0255 \times 4588 \approx 117\, J/(kg \cdot ^\circ C) \] --- ### 7. So sánh giá trị nhiệt dung riêng theo hai cách - Tính bằng công thức: \(c = 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)\) - Tính bằng độ dốc đồ thị: \(c = 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)\) Kết quả giống nhau, chứng tỏ việc xác định nhiệt dung riêng bằng hai cách đều nhất quán và chính xác. --- ### Kết luận - Đồ thị nhiệt độ nước theo thời gian là đường thẳng có độ dốc \(k=0,02917\, ^\circ C/s\). - Nhiệt dung riêng của nước xác định được là \(c = 4588 \pm 117\, J/(kg \cdot ^\circ C)\). - Giá trị này gần với giá trị thực tế của nhiệt dung riêng nước khoảng \(4200\, J/(kg \cdot ^\circ C)\), sai số có thể do các yếu tố thí nghiệm như truyền nhiệt ra ngoài môi trường. - Hai phương pháp xác định nhiệt dung riêng đều cho kết quả tương tự nhau, khẳng định tính chính xác của phép đo. --- Nếu cần, thầy có thể hướng dẫn vẽ đồ thị cụ thể hoặc tính nhiệt dung riêng cho các đoạn thời gian khác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved