Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài toán xác định nhiệt dung riêng của nước từ dữ liệu thí nghiệm cho trong Bảng 4.2.
---
### 1. Dữ liệu thí nghiệm
- Khối lượng nước: \( m = 0{,}136\,kg \)
- Công suất đun: \( P = 18{,}2\,W \)
- Nhiệt độ ban đầu: \( T_0 = 27^\circ C \)
- Dữ liệu nhiệt độ sau thời gian đun:
| Lần đo | Thời gian đun \(\Delta t\) (s) | Nhiệt độ sau đun \(T\) (°C) |
|--------|------------------------|------------------------|
| 1 | 180 | 33 |
| 2 | 360 | 39 |
| 3 | 540 | 44 |
| 4 | 720 | 49 |
| 5 | 900 | 54 |
---
### 2. Vẽ đồ thị nhiệt độ nước theo thời gian đun
Trục hoành (x): thời gian đun \(\Delta t\) (s)
Trục tung (y): nhiệt độ nước \(T\) (°C)
Ta có các điểm:
- (180; 33)
- (360; 39)
- (540; 44)
- (720; 49)
- (900; 54)
Đồ thị là đường thẳng đi lên, thể hiện nhiệt độ tăng theo thời gian đun.
---
### 3. Xác định nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc đồ thị
Ta lấy hai điểm trên đồ thị để tính độ dốc:
Chọn điểm đầu: \((t_1 = 180, T_1 = 33)\)
Chọn điểm cuối: \((t_2 = 900, T_2 = 54)\)
Độ dốc \(k = \frac{\Delta T}{\Delta t} = \frac{54 - 33}{900 - 180} = \frac{21}{720} = 0,02917\, ^\circ C/s\)
---
### 4. Xác định nhiệt dung riêng bằng công thức
Công thức:
\[
c = \frac{P \cdot \Delta t}{m \cdot \Delta T}
\]
Trong đó:
- \(\Delta t = t_2 - t_1 = 900 - 180 = 720\,s\)
- \(\Delta T = T_2 - T_1 = 54 - 33 = 21\,^\circ C\)
Thay số:
\[
c = \frac{18{,}2 \times 720}{0{,}136 \times 21} = \frac{13104}{2{,}856} \approx 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)
\]
---
### 5. Tính nhiệt dung riêng dựa trên độ dốc đồ thị
Chúng ta biết:
\[
\frac{\Delta T}{\Delta t} = k = 0,02917\, ^\circ C/s
\]
Công suất \(P = m \cdot c \cdot k \Rightarrow c = \frac{P}{m \cdot k}\)
Thay số:
\[
c = \frac{18{,}2}{0{,}136 \times 0,02917} = \frac{18{,}2}{0,003967} \approx 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)
\]
Kết quả trùng khớp với cách tính bằng công thức.
---
### 6. Tính sai số tuyệt đối của nhiệt dung riêng
Giả sử các sai số sau:
- Sai số công suất \(\Delta P = 0,1\, W\) (ước lượng)
- Sai số khối lượng \(\Delta m = 0,001\, kg\)
- Sai số thời gian \(\Delta t = 1\, s\)
- Sai số nhiệt độ \(\Delta T = 0,5\, ^\circ C\)
Ta tính sai số tương đối của \(c\):
\[
\frac{\Delta c}{c} = \sqrt{\left(\frac{\Delta P}{P}\right)^2 + \left(\frac{\Delta t}{\Delta t}\right)^2 + \left(\frac{\Delta m}{m}\right)^2 + \left(\frac{\Delta T}{\Delta T}\right)^2}
\]
Thay số:
\[
= \sqrt{\left(\frac{0,1}{18{,}2}\right)^2 + \left(\frac{1}{720}\right)^2 + \left(\frac{0,001}{0,136}\right)^2 + \left(\frac{0,5}{21}\right)^2}
\]
Tính từng phần:
- \(\left(\frac{0,1}{18{,}2}\right)^2 = (0,00549)^2 = 3,01 \times 10^{-5}\)
- \(\left(\frac{1}{720}\right)^2 = (0,00139)^2 = 1,93 \times 10^{-6}\)
- \(\left(\frac{0,001}{0,136}\right)^2 = (0,00735)^2 = 5,4 \times 10^{-5}\)
- \(\left(\frac{0,5}{21}\right)^2 = (0,0238)^2 = 5,66 \times 10^{-4}\)
Tổng:
\[
3,01 \times 10^{-5} + 1,93 \times 10^{-6} + 5,4 \times 10^{-5} + 5,66 \times 10^{-4} \approx 6,5 \times 10^{-4}
\]
Lấy căn bậc hai:
\[
\frac{\Delta c}{c} = \sqrt{6,5 \times 10^{-4}} \approx 0,0255 = 2,55\%
\]
Sai số tuyệt đối:
\[
\Delta c = 0,0255 \times 4588 \approx 117\, J/(kg \cdot ^\circ C)
\]
---
### 7. So sánh giá trị nhiệt dung riêng theo hai cách
- Tính bằng công thức: \(c = 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)\)
- Tính bằng độ dốc đồ thị: \(c = 4588\, J/(kg \cdot ^\circ C)\)
Kết quả giống nhau, chứng tỏ việc xác định nhiệt dung riêng bằng hai cách đều nhất quán và chính xác.
---
### Kết luận
- Đồ thị nhiệt độ nước theo thời gian là đường thẳng có độ dốc \(k=0,02917\, ^\circ C/s\).
- Nhiệt dung riêng của nước xác định được là \(c = 4588 \pm 117\, J/(kg \cdot ^\circ C)\).
- Giá trị này gần với giá trị thực tế của nhiệt dung riêng nước khoảng \(4200\, J/(kg \cdot ^\circ C)\), sai số có thể do các yếu tố thí nghiệm như truyền nhiệt ra ngoài môi trường.
- Hai phương pháp xác định nhiệt dung riêng đều cho kết quả tương tự nhau, khẳng định tính chính xác của phép đo.
---
Nếu cần, thầy có thể hướng dẫn vẽ đồ thị cụ thể hoặc tính nhiệt dung riêng cho các đoạn thời gian khác.