13/10/2025
13/10/2025
11 giờ trước
Bài tập 1
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P (Phosphodieste) của một gen là 2998. Gen này có số A.
(Lưu ý: Đề bài bị thiếu dữ kiện về số A. Tôi sẽ giải phần a và b dựa trên dữ kiện đã cho, và giả định A là một giá trị X bất kỳ nếu cần cho các phép tính khác, nhưng hiện tại chỉ dùng 2998 để giải câu a).
a. Tìm số nuclêôtit (N) của gen.
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P trong cả hai mạch của gen (không tính 2 liên kết ở hai đầu tự do của phân tử ADN mạch kép) được tính bằng công thức: S=N−2 (trong đó N là tổng số nucleotit của gen).
N=S+2=2998+2=3000 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
b. Tính số liên kết hyđrô (H) của gen.
(Cần dữ kiện số A bị thiếu. Tôi sẽ giả sử A=600 nu để minh họa cách tính).
Tổng số nucleotit: N=3000 nu.
Theo nguyên tắc bổ sung: A+G=N/2=3000/2=1500 nu.
Nếu giả sử A=600 nu ⟹T=600 nu.
Số nu loại G là: G=1500−A=1500−600=900 nu ⟹C=900 nu.
Số liên kết H được tính bằng công thức: H=2A+3G.
H=2×600+3×900=1200+2700=3900 li
e
ˆ
n k
e
ˆ
ˊ
t
Bài tập 2
Một gen có số nuclêôtit loại X là 1050 và số nuclêôtit loại G chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen.
a. Tính chiều dài (L) của gen bằng micromét (μm).
Theo nguyên tắc bổ sung: G=C=1050 nu.
Ta có: G chiếm 35% tổng số N.
N=
%G
G
=
35%
1050
=
0,35
1050
=3000 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
Chiều dài của gen được tính bằng công thức: L=
2
N
×3,4
A
˚
(với 1 nu có chiều dài 3,4
A
˚
).
L=
2
3000
×3,4=1500×3,4=5100
A
˚
Đổi sang micromét (μm): 1μm=10000
A
˚
.
L=
10000
5100
=0,51μm
b. Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại.
Tỉ lệ G và C: %G=%C=35%.
Tỉ lệ A và T: %A+%G=50%⟹%A=50%−%G=50%−35%=15%.
Theo nguyên tắc bổ sung: %A=%T=15%.
Bài tập 3
Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.
a. Tính chiều dài (L) của phân tử ADN đó (μm).
Số nu loại X: X=650000 nu ⟹G=650000 nu.
Số nu loại T: T=2×X=2×650000=1300000 nu ⟹A=1300000 nu.
Tổng số nu của ADN:
N=2A+2G=2×1300000+2×650000=2600000+1300000=3900000 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
Chiều dài của ADN:
L=
2
N
×3,4
A
˚
=
2
3900000
×3,4=1950000×3,4=6630000
A
˚
Đổi sang micromét (μm):
L=
10000
6630000
=663μm
b. Tính số nu mỗi loại của ADN.
A=T=1300000 nu
G=X=650000 nu
Bài tập 4
Cho một gen có chiều dài 0,408μm, trong đó A chiếm 30%.
a. Tính số nu mỗi loại của gen.
Đổi chiều dài L sang
A
˚
: L=0,408×10000=4080
A
˚
.
Tổng số nu của gen:
N=
3,4
2L
=
3,4
2×4080
=2400 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
Tỉ lệ phần trăm các loại nu:
%A=%T=30%
%G=%X=50%−30%=20%
Số nu mỗi loại:
A=T=30%×N=0,3×2400=720 nu
G=X=20%×N=0,2×2400=480 nu
b. Tính số liên kết hiđrô (H) và khối lượng (M) của gen.
Số liên kết H: H=2A+3G
H=2×720+3×480=1440+1440=2880 li
e
ˆ
n k
e
ˆ
ˊ
t
Khối lượng của gen: M=N×300 đvC (khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC).
M=2400×300=720000 đvC
Bài tập 5
Cho 1 gen có 3900 liên kết hiđrô (H) và A chiếm 20%.
a. Tính chiều dài (L) của gen.
Tỉ lệ phần trăm các loại nu:
%A=20%⟹%T=20%
%G=%X=50%−20%=30%
Ta có hệ phương trình:
{
2A+2G=N
2A+3G=H=3900
Thay A=0,2N và G=0,3N vào phương trình H:
H=2×(0,2N)+3×(0,3N)=0,4N+0,9N=1,3N
⟹N=
1,3
H
=
1,3
3900
=3000 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
Chiều dài của gen:
L=
2
N
×3,4
A
˚
=
2
3000
×3,4=1500×3,4=5100
A
˚
L=0,51μm
b. Tính số nu mỗi loại.
Số nu mỗi loại:
A=T=20%×N=0,2×3000=600 nu
G=X=30%×N=0,3×3000=900 nu
Bài tập 6
Cho 1 gen có chiều dài 0,51μm và 3900 liên kết hiđrô (H).
a. Tính số nu mỗi loại.
Đổi chiều dài L sang
A
˚
: L=0,51×10000=5100
A
˚
.
Tổng số nu của gen:
N=
3,4
2L
=
3,4
2×5100
=3000 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit
Ta có hệ phương trình:
{
A+G=N/2=3000/2=1500(1)
2A+3G=H=3900(2)
Nhân (1) với 2: 2A+2G=3000(3).
Trừ (2) cho (3): (2A+3G)−(2A+2G)=3900−3000
⟹G=900 nu
Thay G vào (1): A=1500−900=600 nu.
Số nu mỗi loại:
A=T=600 nu
G=X=900 nu
b. Tính số vòng xoắn (C) và khối lượng (M) của gen.
Số vòng xoắn: C=
20
N
(mỗi vòng xoắn có 20 nu).
C=
20
3000
=150 v
o
ˋ
ng
Khối lượng của gen: M=N×300 đvC
M=3000×300=900000 đvC
Bài tập 7
Cho một gen có khối lượng đ trong đó (Lưu ý: Đề bài bị thiếu dữ kiện về khối lượng M và tỉ lệ A hay G).
(Tôi sẽ giả sử gen có khối lượng M=720000 đvC và G chiếm 30% để minh họa cách giải).
a. Tính chiều dài (L) của gen (μm).
Tổng số nu của gen: N=
300
M
=
300
720000
=2400 nucl
e
ˆ
o
ˆ
tit.
Chiều dài của gen:
L=
2
N
×3,4
A
˚
=
2
2400
×3,4=1200×3,4=4080
A
˚
L=
10000
4080
=0,408μm
b. Tính số nu mỗi loại của gen.
Nếu giả sử %G=30%:
%G=%X=30%
%A=%T=50%−30%=20%
Số nu mỗi loại:
G=X=30%×N=0,3×2400=720 nu
A=T=20%×N=0,2×2400=480 nu
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời