Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ - P của một gen là 2998. Gen này có số $G=2/
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trần Thị Khánh Huyền
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

13/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây mình giải tuần tự 7 bài tập. Công thức dùng chung (với DNA kép): - n = số nu trên mỗi mạch - Tổng số liên kết hoá trị Đ–P trên 2 mạch = 2·(n–1) - chiều dài gen L (nm) = n·0.34 ⇒ L (µm) = n·0.34/1000 - A = T, G = C trên mỗi mạch - Số liên kết H = 2·(A+T) + 3·(G+C) - Khối lượng gen (đvC) ≈ (số cặp nu)·600 (đvC)/cặp –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 1 Cho 2·(n–1)=2998 ⇒ n–1=1499 ⇒ n=1500 nu trên mỗi mạch. G = (2/3)·A và A=T, G=C ⇒ 2A+2G=1500 ⇒ A+G=750, G=(2/3)A ⇒ A+ (2/3)A =750 ⇒ (5/3)A=750 ⇒ A=450 ⇒ T=450, G=C=300. a) n=1500 nu. b) Số lk H =2·(A+T)+3·(G+C)=2·(450+450)+3·(300+300)=900·2+600·3=1800. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 2 Trên mỗi mạch: C=1050; G chiếm 35% ⇒ G=0.35 n ⇒ 0.35 n=1050 ⇒ n=3000 nu. A=T, G=C=1050 ⇒ A+T=3000–2·1050=900 ⇒ A=T=450. a) L=3000·0.34 nm=1020 nm=1,02 µm. b) %A=T=450/3000·100=15%; %G=%C=1050/3000·100=35%. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 3 Giả sử “X” là A. Trên mỗi mạch: A=650 000; T=2·A=1 300 000; A=T ⇒ A=T=650 000 là không hợp lý. Thực ra để xác định phải có thêm quy tắc A=T, G=C. Có lẽ đề muốn X=G (hoặc C). Nếu X=G: G=650 000, T=1 300 000; G=C ⇒ C=650 000; A=T=1 300 000 ⇒ A=1 300 000. Tổng nu mỗi mạch n=650 000+1 300 000+650 000+1 300 000=3 900 000. a) L=3 900 000·0.34 nm=1 326 000 nm=1 326 µm. b) A=T=1 300 000; G=C=650 000. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 4 Cho L=0,408 µm=408 nm ⇒ n=408/0.34=1200 nu mỗi mạch. A=30% ⇒ A=T=0.30·1200=360; còn lại G+C=1200–720=480 ⇒ G=C=240. a) A=T=360; G=C=240. b) Số lk H =2·(360+360)+3·(240+240)=1440. Khối lượng ≈1200 cặp·600 đvC=720 000 đvC. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 5 Cho tổng lk H=3900 và A=20% ⇒ A=T=0.2 n; G=C=(n–2·0.2 n)/2=0.3 n. Số H =2·(0.4n)+3·(0.6n)=0.8n+1.8n=2.6n=3900 ⇒ n=1500 nu. a) L=1500·0.34 nm=510 nm=0,51 µm. b) A=T=0.2·1500=300; G=C=0.3·1500=450. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 6 Cho L=0,51 µm ⇒ n=510/0.34=1500 nu; lk H=3900 như bài 5 ⇒ A=T=300, G=C=450. a) A=T=300; G=C=450. Số vòng xoắn ≈1500 cặp/10 cặp/vòng=150 vòng. b) Khối lượng ≈1500·600=900 000 đvC. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Bài 7 Cho khối lượng gen M=72·10^4 đvC=720 000 đvC; giả sử 1 cặp≈600 đvC ⇒ số cặp=720 000/600=1200. Trên mỗi mạch n=1200 nu; A/G=2/3 và A=T, G=C ⇒ A+G=600 và A=(2/3)G ⇒ (2/3)G+G=600 ⇒ G=360 ⇒ A=240. a) L=1200·0.34 nm=408 nm=0,408 µm. b) A=T=240; G=C=360.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hải anh

11 giờ trước

Bài tập 1
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P (Phosphodieste) của một gen là 2998. Gen này có số A.
(Lưu ý: Đề bài bị thiếu dữ kiện về số A. Tôi sẽ giải phần a và b dựa trên dữ kiện đã cho, và giả định A là một giá trị X bất kỳ nếu cần cho các phép tính khác, nhưng hiện tại chỉ dùng 2998 để giải câu a).

a. Tìm số nuclêôtit (N) của gen.
Tổng số liên kết hóa trị Đ-P trong cả hai mạch của gen (không tính 2 liên kết ở hai đầu tự do của phân tử ADN mạch kép) được tính bằng công thức: S=N−2 (trong đó N là tổng số nucleotit của gen).

N=S+2=2998+2=3000 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
b. Tính số liên kết hyđrô (H) của gen.
(Cần dữ kiện số A bị thiếu. Tôi sẽ giả sử A=600 nu để minh họa cách tính).

Tổng số nucleotit: N=3000 nu.

Theo nguyên tắc bổ sung: A+G=N/2=3000/2=1500 nu.

Nếu giả sử A=600 nu ⟹T=600 nu.

Số nu loại G là: G=1500−A=1500−600=900 nu ⟹C=900 nu.

Số liên kết H được tính bằng công thức: H=2A+3G.

H=2×600+3×900=1200+2700=3900 li 
e
ˆ
n k 
e
ˆ

ˊ
t
Bài tập 2
Một gen có số nuclêôtit loại X là 1050 và số nuclêôtit loại G chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen.

a. Tính chiều dài (L) của gen bằng micromét (μm).
Theo nguyên tắc bổ sung: G=C=1050 nu.

Ta có: G chiếm 35% tổng số N.

N= 
%G
G


35%
1050


0,35
1050

=3000 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
Chiều dài của gen được tính bằng công thức: L= 
2
N

×3,4  
A
˚
 (với 1 nu có chiều dài 3,4  
A
˚
).

L= 
2
3000

×3,4=1500×3,4=5100  
A
˚

Đổi sang micromét (μm): 1μm=10000  
A
˚
.

L= 
10000
5100

=0,51μm
b. Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại.
Tỉ lệ G và C: %G=%C=35%.

Tỉ lệ A và T: %A+%G=50%⟹%A=50%−%G=50%−35%=15%.

Theo nguyên tắc bổ sung: %A=%T=15%.

Bài tập 3
Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.

a. Tính chiều dài (L) của phân tử ADN đó (μm).
Số nu loại X: X=650000 nu ⟹G=650000 nu.

Số nu loại T: T=2×X=2×650000=1300000 nu ⟹A=1300000 nu.

Tổng số nu của ADN:

N=2A+2G=2×1300000+2×650000=2600000+1300000=3900000 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
Chiều dài của ADN:

L= 
2
N

×3,4  
A
˚

2
3900000

×3,4=1950000×3,4=6630000  
A
˚

Đổi sang micromét (μm):

L= 
10000
6630000

=663μm
b. Tính số nu mỗi loại của ADN.
A=T=1300000 nu

G=X=650000 nu

Bài tập 4
Cho một gen có chiều dài 0,408μm, trong đó A chiếm 30%.

a. Tính số nu mỗi loại của gen.
Đổi chiều dài L sang  
A
˚
: L=0,408×10000=4080  
A
˚
.

Tổng số nu của gen:

N= 
3,4
2L


3,4
2×4080

=2400 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
Tỉ lệ phần trăm các loại nu:

%A=%T=30%
%G=%X=50%−30%=20%
Số nu mỗi loại:

A=T=30%×N=0,3×2400=720 nu
G=X=20%×N=0,2×2400=480 nu
b. Tính số liên kết hiđrô (H) và khối lượng (M) của gen.
Số liên kết H: H=2A+3G

H=2×720+3×480=1440+1440=2880 li 
e
ˆ
n k 
e
ˆ

ˊ
t
Khối lượng của gen: M=N×300 đvC (khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC).

M=2400×300=720000 đvC
Bài tập 5
Cho 1 gen có 3900 liên kết hiđrô (H) và A chiếm 20%.

a. Tính chiều dài (L) của gen.
Tỉ lệ phần trăm các loại nu:

%A=20%⟹%T=20%
%G=%X=50%−20%=30%
Ta có hệ phương trình:


2A+2G=N
2A+3G=H=3900

 

Thay A=0,2N và G=0,3N vào phương trình H:

H=2×(0,2N)+3×(0,3N)=0,4N+0,9N=1,3N
⟹N= 
1,3
H


1,3
3900

=3000 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
Chiều dài của gen:

L= 
2
N

×3,4  
A
˚

2
3000

×3,4=1500×3,4=5100  
A
˚

L=0,51μm
b. Tính số nu mỗi loại.
Số nu mỗi loại:

A=T=20%×N=0,2×3000=600 nu
G=X=30%×N=0,3×3000=900 nu
Bài tập 6
Cho 1 gen có chiều dài 0,51μm và 3900 liên kết hiđrô (H).

a. Tính số nu mỗi loại.
Đổi chiều dài L sang  
A
˚
: L=0,51×10000=5100  
A
˚
.

Tổng số nu của gen:

N= 
3,4
2L


3,4
2×5100

=3000 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit
Ta có hệ phương trình:


A+G=N/2=3000/2=1500(1)
2A+3G=H=3900(2)


Nhân (1) với 2: 2A+2G=3000(3).

Trừ (2) cho (3): (2A+3G)−(2A+2G)=3900−3000

⟹G=900 nu
Thay G vào (1): A=1500−900=600 nu.

Số nu mỗi loại:

A=T=600 nu
G=X=900 nu
b. Tính số vòng xoắn (C) và khối lượng (M) của gen.
Số vòng xoắn: C= 
20
N

 (mỗi vòng xoắn có 20 nu).

C= 
20
3000

=150 v 
o
ˋ
ng
Khối lượng của gen: M=N×300 đvC

M=3000×300=900000 đvC
Bài tập 7
Cho một gen có khối lượng đ trong đó (Lưu ý: Đề bài bị thiếu dữ kiện về khối lượng M và tỉ lệ A hay G).

(Tôi sẽ giả sử gen có khối lượng M=720000 đvC và G chiếm 30% để minh họa cách giải).

a. Tính chiều dài (L) của gen (μm).
Tổng số nu của gen: N= 
300
M


300
720000

=2400 nucl 
e
ˆ
 
o
ˆ
tit.

Chiều dài của gen:

L= 
2
N

×3,4  
A
˚

2
2400

×3,4=1200×3,4=4080  
A
˚

L= 
10000
4080

=0,408μm
b. Tính số nu mỗi loại của gen.
Nếu giả sử %G=30%:

%G=%X=30%
%A=%T=50%−30%=20%
Số nu mỗi loại:

G=X=30%×N=0,3×2400=720 nu
A=T=20%×N=0,2×2400=480 nu

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved