giải bài tập TA 9

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Sky Cir
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Vui lòng cung cấp nội dung bài tập tiếng Anh mà bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ hỗ trợ bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Tâm Bảo

27/10/2025

Sky Cir\

🎧 PHONETICS (Ngữ âm)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại)

  1. A. feature /'fi:tʃə/
  2. B. culture /'kʌltʃə/
  3. C. tradition /trə'dɪʃən/
  4. D. statue /'stætʃu:/
  5. $\rightarrow$ A. feature (Âm /i:/ khác với /ə/ hoặc /u:/ của các từ còn lại trong phần gạch chân, tuy nhiên, nhìn chung A là đáp án phù hợp nhất về ngữ âm).
  6. A. better /'betə/
  7. B. elegant /'elɪgənt/
  8. C. speciality /spəʊʃi'æləti/
  9. D. congested /kən'dʒestɪd/
  10. $\rightarrow$ C. speciality (Âm /ɪ/ khác với /ə/ và /ɪd/ của các từ còn lại).
  11. A. ahead /ə'hed/
  12. B. handicraft /'hændikrɑ:ft/
  13. C. honour /'ɒnə/
  14. D. hospital /'hɒspɪtl/
  15. $\rightarrow$ A. ahead (Âm /e/ khác với /ɪ/, /ə/ và /ɒ/ của các từ còn lại).
  16. A. flower /'flaʊə/
  17. B. know /nəʊ/
  18. C. allow /ə'laʊ/
  19. D. how /haʊ/
  20. $\rightarrow$ B. know (Âm /əʊ/ khác với /aʊ/ của các từ còn lại).
  21. A. thorough /'θʌrə/
  22. B. although /ɔ:l'ðəʊ/
  23. C. loudspeaker /'laʊds,pi:kə/
  24. D. shoulder /'ʃəʊldə/
  25. $\rightarrow$ A. thorough (Âm /ə/ khác với /əʊ/ hoặc /i:/ của các từ còn lại).
  26. A. bread /bred/
  27. B. bearish /'beərɪʃ/
  28. C. pear /peə/
  29. D. wear /weə/
  30. $\rightarrow$ A. bread (Âm /e/ khác với /eə/ của các từ còn lại).
  31. A. meat /mi:t/
  32. B. read (nguyên mẫu) /ri:d/
  33. C. heater /'hi:tə/
  34. D. wear /weə/
  35. $\rightarrow$ D. wear (Âm /eə/ khác với /i:/ của các từ còn lại).
  36. A. head /hed/
  37. B. bread /bred/
  38. C. leave /li:v/
  39. D. instead /ɪn'sted/
  40. $\rightarrow$ C. leave (Âm /i:/ khác với /e/ của các từ còn lại).
  41. A. carry /'kæri/
  42. B. garbage /'gɑ:bɪdʒ/
  43. C. paragraph /'pærəgrɑ:f/
  44. D. attraction /ə'trækʃən/
  45. $\rightarrow$ B. garbage (Âm /ɑ:/ khác với /æ/ của các từ còn lại).
  46. A. ground /graʊnd/
  47. B. should /ʃʊd/
  48. C. about /ə'baʊt/
  49. D. amount /ə'maʊnt/
  50. $\rightarrow$ B. should (Âm /ʊ/ khác với /aʊ/ của các từ còn lại).

II. Which word is stressed differently from the others (Từ nào có trọng âm khác với các từ còn lại)

  1. A. dangerous (1)
  2. B. humorous (1)
  3. C. marvellous (1)
  4. D. enormous (2)
  5. $\rightarrow$ D. enormous (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai).
  6. A. famous (1)
  7. B. village (1)
  8. C. workshop (1)
  9. D. bamboo (2)
  10. $\rightarrow$ D. bamboo (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai).
  11. A. business (1)
  12. B. experience (2)
  13. C. grandparent (1)
  14. D. chocolate (1)
  15. $\rightarrow$ B. experience (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai).
  16. A. generation (3)
  17. B. communicate (2)
  18. C. historical (2)
  19. D. environment (2)
  20. $\rightarrow$ A. generation (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba).
  21. A. intelligence (2)
  22. B. facility (2)
  23. C. development (2)
  24. D. education (3)
  25. $\rightarrow$ D. education (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba).
  26. A. worried (1)
  27. B. cognitive (2)
  28. C. concentrate (1)
  29. D. frustrated (1)
  30. $\rightarrow$ B. cognitive (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai).
  31. A. disappoint (3)
  32. B. medical (1)
  33. C. confident (1)
  34. D. badminton (1)
  35. $\rightarrow$ A. disappoint (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba).
  36. A. anxiety (2)
  37. B. assignment (2)
  38. C. distraction (2)
  39. D. counsellor (1)
  40. $\rightarrow$ D. counsellor (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất).
  41. A. delay (2)
  42. B. mental (1)
  43. C. deadline (1)
  44. D. balance (1)
  45. $\rightarrow$ A. delay (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai).
  46. A. additional (2)
  47. B. optimistic (3)
  48. C. priority (2)
  49. D. appropriate (2)
  50. $\rightarrow$ B. optimistic (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba).

📝 VOCABULARY AND GRAMMAR (Từ vựng và Ngữ pháp)

III. Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

  1. We feel so optimistic about the green projects with the participation of many volunteers.
  • Giải thích: Cấu trúc "feel so + tính từ". Optimistic (lạc quan) là tính từ phù hợp về nghĩa, diễn tả cảm xúc tích cực về các dự án xanh.
  1. She has tried so hard to accomplish the 10-km running route.
  • Giải thích: Cấu trúc "try hard to + V (nguyên mẫu)" (cố gắng làm gì). Accomplish (hoàn thành, đạt được) là động từ phù hợp nhất với ngữ cảnh "đường chạy 10km".
  1. My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own pottery there. I really enjoyed it.
  • Giải thích: Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm pottery (đồ gốm, sứ). Pottery (danh từ) là từ phù hợp nhất với ngữ cảnh "làm đồ gốm của riêng mình".


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved