Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Đề bài cho:
- Thể tích V = 2 lít = 2 × 10⁻³ m³
- Khối lượng khí m = 10 g = 0.01 kg
- Áp suất p = 680 mmHg
Bài toán yêu cầu tính tốc độ căn bậc hai trung bình của phân tử (v_rms).
---
**Bước 1: Đổi đơn vị áp suất sang Pascal (Pa)**
1 atm = 760 mmHg = 1.013 × 10⁵ Pa
Vậy:
\[ p = \frac{680}{760} \times 1.013 \times 10^5 = 0.8947 \times 1.013 \times 10^5 \approx 90669 \, \text{Pa} \]
---
**Bước 2: Xác định số mol khí (n)**
Chưa biết loại khí, ta giả sử là khí lí tưởng. Ta có:
Áp dụng phương trình khí lí tưởng:
\[ pV = nRT \]
Trong đó:
- R = 8.314 J/(mol·K)
- T là nhiệt độ (chưa biết, giả sử T = 27°C = 300 K)
---
**Bước 3: Tính số mol n**
\[ n = \frac{pV}{RT} = \frac{90669 \times 2 \times 10^{-3}}{8.314 \times 300} \approx \frac{181.338}{2494.2} \approx 0.0727 \, \text{mol} \]
---
**Bước 4: Tính khối lượng mol phân tử khí M**
Khối lượng khí m = 0.01 kg
Số mol n = 0.0727 mol
Khối lượng mol:
\[ M = \frac{m}{n} = \frac{0.01}{0.0727} \approx 0.1375 \, \text{kg/mol} = 137.5 \, \text{g/mol} \]
Loại khí có khối lượng mol khoảng 137.5 g/mol, khá lớn, ví dụ là khí Xe (xenon, 131 g/mol) hoặc khí nặng.
---
**Bước 5: Tính tốc độ trung bình bình phương v_rms**
Công thức:
\[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3RT}{M}} \]
Trong đó:
- R = 8.314 J/(mol·K)
- T = 300 K
- M = 0.1375 kg/mol
Thay số:
\[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3 \times 8.314 \times 300}{0.1375}} = \sqrt{\frac{7482.6}{0.1375}} = \sqrt{54446} \approx 233.3 \, \text{m/s} \]
---
**Kết luận:**
Tốc độ căn bậc hai trung bình của phân tử khí trong bình là khoảng **233 m/s**.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.