Giai giup minh voi

$\underline a.~a^{\frac43}\sqrt a.$ $b.~a^{\frac12}.\sqrt{a^3}.\sqrt[3]{a^2}$ $c.~\sqrt[3
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phgthao 🐿️
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
a. \( a^{\frac{4}{3}} \sqrt{a} \) Điều kiện xác định: \( a > 0 \). Ta có: \[ \sqrt{a} = a^{\frac{1}{2}} \] Do đó: \[ a^{\frac{4}{3}} \cdot a^{\frac{1}{2}} = a^{\frac{4}{3} + \frac{1}{2}} = a^{\frac{8}{6} + \frac{3}{6}} = a^{\frac{11}{6}} \] Vậy: \[ a^{\frac{4}{3}} \sqrt{a} = a^{\frac{11}{6}} \] b. \( a^{\frac{1}{2}} \cdot \sqrt{a^3} \cdot \sqrt[3]{a^2} \) Điều kiện xác định: \( a > 0 \). Ta có: \[ \sqrt{a^3} = a^{\frac{3}{2}} \] \[ \sqrt[3]{a^2} = a^{\frac{2}{3}} \] Do đó: \[ a^{\frac{1}{2}} \cdot a^{\frac{3}{2}} \cdot a^{\frac{2}{3}} = a^{\frac{1}{2} + \frac{3}{2} + \frac{2}{3}} = a^{\frac{3}{3} + \frac{9}{6} + \frac{4}{6}} = a^{\frac{3}{3} + \frac{13}{6}} = a^{\frac{19}{6}} \] Vậy: \[ a^{\frac{1}{2}} \cdot \sqrt{a^3} \cdot \sqrt[3]{a^2} = a^{\frac{19}{6}} \] c. \( \sqrt[3]{a \sqrt[3]{a \cdots \sqrt[3]{a}}} \) (với \( n \) dấu căn) Điều kiện xác định: \( a > 0 \). Gọi biểu thức trên là \( A \): \[ A = \sqrt[3]{a \sqrt[3]{a \cdots \sqrt[3]{a}}} \] Ta có: \[ A^3 = a \sqrt[3]{a \cdots \sqrt[3]{a}} \] Lặp lại quá trình này \( n \) lần, ta có: \[ A^{3^n} = a^{3^{n-1} + 3^{n-2} + \cdots + 3 + 1} \] Tổng số mũ của \( a \) là: \[ 3^{n-1} + 3^{n-2} + \cdots + 3 + 1 = \frac{3^n - 1}{2} \] Do đó: \[ A^{3^n} = a^{\frac{3^n - 1}{2}} \] Vậy: \[ A = a^{\frac{3^n - 1}{2 \cdot 3^n}} = a^{\frac{1}{2} - \frac{1}{2 \cdot 3^n}} \] d. \( \sqrt[4]{x^k \cdot \sqrt[3]{x^m \cdot \sqrt{x^n}}} \) Điều kiện xác định: \( x > 0 \). Ta có: \[ \sqrt{x^n} = x^{\frac{n}{2}} \] \[ \sqrt[3]{x^m \cdot x^{\frac{n}{2}}} = x^{\frac{m}{3} + \frac{n}{6}} \] Do đó: \[ \sqrt[4]{x^k \cdot x^{\frac{m}{3} + \frac{n}{6}}} = x^{\frac{k}{4} + \frac{m}{12} + \frac{n}{24}} \] Vậy: \[ \sqrt[4]{x^k \cdot \sqrt[3]{x^m \cdot \sqrt{x^n}}} = x^{\frac{k}{4} + \frac{m}{12} + \frac{n}{24}} \] e. \( \frac{\sqrt[4]{a^3 b^2}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12} b^6}}} \) (với \( a > 0, b > 0 \)) Điều kiện xác định: \( a > 0, b > 0 \). Ta có: \[ \sqrt[4]{a^3 b^2} = a^{\frac{3}{4}} b^{\frac{1}{2}} \] \[ \sqrt{a^{12} b^6} = a^6 b^3 \] \[ \sqrt[3]{a^6 b^3} = a^2 b \] Do đó: \[ \frac{a^{\frac{3}{4}} b^{\frac{1}{2}}}{a^2 b} = a^{\frac{3}{4} - 2} b^{\frac{1}{2} - 1} = a^{-\frac{5}{4}} b^{-\frac{1}{2}} = \frac{1}{a^{\frac{5}{4}} b^{\frac{1}{2}}} \] Vậy: \[ \frac{\sqrt[4]{a^3 b^2}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12} b^6}}} = \frac{1}{a^{\frac{5}{4}} b^{\frac{1}{2}}} \] f. \( \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x}}}} : x^{\frac{11}{16}} \) Điều kiện xác định: \( x > 0 \). Ta có: \[ \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x}}}} = x^{\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{16}} = x^{\frac{8}{16} + \frac{4}{16} + \frac{2}{16} + \frac{1}{16}} = x^{\frac{15}{16}} \] Do đó: \[ \frac{x^{\frac{15}{16}}}{x^{\frac{11}{16}}} = x^{\frac{15}{16} - \frac{11}{16}} = x^{\frac{4}{16}} = x^{\frac{1}{4}} \] Vậy: \[ \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x}}}} : x^{\frac{11}{16}} = x^{\frac{1}{4}} \] Bài 9: a. Ta có: \[ P = a^{\frac{5 + \sqrt{3}}{2}} \cdot (\sqrt{a})^{1 - \sqrt{3}} \] \[ = a^{\frac{5 + \sqrt{3}}{2}} \cdot a^{\frac{1 - \sqrt{3}}{2}} \] \[ = a^{\frac{5 + \sqrt{3}}{2} + \frac{1 - \sqrt{3}}{2}} \] \[ = a^{\frac{5 + \sqrt{3} + 1 - \sqrt{3}}{2}} \] \[ = a^{\frac{6}{2}} \] \[ = a^3 \] b. Ta có: \[ P = \frac{(a^{\sqrt{5} - 2})^{\sqrt{5} + 2}}{a^{1 - \sqrt{3}} \cdot a^{\sqrt{3} - 2}} \] \[ = \frac{a^{(\sqrt{5} - 2)(\sqrt{5} + 2)}}{a^{1 - \sqrt{3} + \sqrt{3} - 2}} \] \[ = \frac{a^{(\sqrt{5})^2 - 2^2}}{a^{-1}} \] \[ = \frac{a^{5 - 4}}{a^{-1}} \] \[ = \frac{a^1}{a^{-1}} \] \[ = a^{1 - (-1)} \] \[ = a^2 \] c. Ta có: \[ P = a^{\sqrt{3} + 2} \cdot \left( \frac{1}{a} \right)^{\sqrt{3} - 1} \] \[ = a^{\sqrt{3} + 2} \cdot a^{-(\sqrt{3} - 1)} \] \[ = a^{\sqrt{3} + 2 - \sqrt{3} + 1} \] \[ = a^3 \] Bài 10: Để rút gọn biểu thức, chúng ta cần biết biểu thức cụ thể. Tuy nhiên, vì biểu thức chưa được cung cấp, tôi sẽ giả sử một ví dụ để minh họa cách rút gọn biểu thức. Giả sử biểu thức cần rút gọn là: \[ \frac{x^2 - 4x + 4}{x - 2} \] Bước 1: Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ) \[ x - 2 \neq 0 \] \[ x \neq 2 \] Bước 2: Rút gọn biểu thức \[ \frac{x^2 - 4x + 4}{x - 2} \] Phân tích tử số thành nhân tử: \[ x^2 - 4x + 4 = (x - 2)^2 \] Do đó, biểu thức trở thành: \[ \frac{(x - 2)^2}{x - 2} \] Rút gọn: \[ \frac{(x - 2)^2}{x - 2} = x - 2 \quad \text{(với điều kiện } x \neq 2\text{)} \] Vậy, biểu thức đã được rút gọn thành: \[ x - 2 \quad \text{(với điều kiện } x \neq 2\text{)} \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
anbao52

10 giờ trước

b) 
1. Rút gọn tử số: $\left(a^{\sqrt{5}-2}\right)^{\sqrt{5}+2}=a^{(\sqrt{5}-2)(\sqrt{5}+2)}=a^{(\sqrt{5})^2-2^2}=a^{5-4}=a^1=a$.
2. Rút gọn mẫu số: $a^{1-\sqrt{3}} \cdot a^{\sqrt{3}-2}=a^{(1-\sqrt{3})+(\sqrt{3}-2)}=a^{1-\sqrt{3}+\sqrt{3}-2}=a^{-1}$.
3. $P=\frac{a}{a^{-1}}$
4. $P=a^{1-(-1)}=a^{1+1}=a^2$.
c) $\boldsymbol{P}=a^{\sqrt{3}+2} \cdot\left(\frac{1}{a}\right)^{\sqrt{3}-1}$
1. Biến đổi $\left(\frac{1}{a}\right)^{\sqrt{3}-1}=\left(a^{-1}\right)^{\sqrt{3}-1}=a^{-(\sqrt{3}-1)}=a^{1-\sqrt{3}}$.
2. $\boldsymbol{P}=a^{\sqrt{3}+2} \cdot a^{1-\sqrt{3}}$
3. $\boldsymbol{P}=a^{(\sqrt{3}+2)+(1-\sqrt{3})}$ (Cộng các số mũ)
4. $\boldsymbol{P}=a^{\sqrt{3}+2+1-\sqrt{3}}$
5. $P=a^3$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved