Bài 1
1. In pairs, match one of the words/ phrases below with each photo (A-D). Read and check.
(Theo cặp, nối một từ / cụm từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-D). Đọc và kiểm tra.)
dance fly jump run stay under water sing speak a foreign language swim |
Tara Davis is a young Californian athlete. She can't fly, but she can jump 6.73 metres!
Tom Sietas is from Germany. He can stay under water for twenty-two minutes and twenty-two seconds.
Phương Anh is from Việt Nam. She can't walk, but she can sing and dance in her wheelchair.
Marlon Couto Ribeiro is a young man from Brazil. He can speak eleven languages e.g. Spanish, Japanese
and French.
Phương pháp giải:
- dance (v): nhảy múa, khiêu vũ
- fly (v): bay
- jump (v): nhảy
- run (v): chạy
- stay under water (v): ở dưới nước
- sing (v): hát
- speak a foreign language (v): nói ngoại ngữ
- swim (v): bơi
Lời giải chi tiết:
A. jump
B. stay under water
C. dance
D. speak a foreign language
Bài 2
2. Study the Grammar box. Read the text again and complete the sentences with can or can't.
(Nghiên cứu khung Grammar. Đọc lại văn bản và hoàn thành các câu với can hoặc can’t.)
1. Marlon can speak Japanese.
(Marlon có thể nói tiếng Nhật.)
2. Tom _________ stay under water for a long time.
3. Phương Anh ___________ dance but she ___________ walk.
4. Tara __________ fly, but she___________ jump.
Grammar | can |
We use can and can't to talk about abilities. (Chúng ta sử dụng can và can’t để nói về các khả năng.) | |
+ They can dance. (Họ có thể nhảy múa.) | - She can't fly. (Cô ấy không thể bay.) |
? Can he speak English? Yes, he can. / No, he can't. (Anh ấy có thể nói tiếng Anh không? Có, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.) How many languages can you speak? (Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?) |
Phương pháp giải:
- can + V (nguyên thể): có thể
- can’t + V (nguyên thể): không thể
Lời giải chi tiết:
2. can | 3. can, can’t | 4. can’t, can |
2. Tom can stay under water for a long time.
(Tom có thể ở dưới nước một khoảng thời gian dài.)
3. Phương Anh can dance but she can’t walk.
(Phương Anh có thể nhảy mua nhưng cô ấy không thể đi lại.)
4. Tara can’t fly, but she can jump.
(Tara không thể bay, nhưng cô ấy có thể bật nhảy.)
Bài 3
3. Can you guess what famous people can or can't do? In pairs, make sentences with can or can't. Listen and check.
(Em có thể đoạn những việc mà những người nổi tiếng có thể hoặc không thể làm không? Thep cặp, viết câu với can hoặc can’t. Nghe và kiểm tra.)
1. Katy Perry / sing / dance in a wheelchair
Katy Perry can sing, but she can't dance in a wheelchair.
(Katy Perry có thể hát, nhưng cô ấy không thể nhảy múa trên xe lăn.)
2. Beyoncé / speak Japanese / dance
3. Stephen Hawking/ talk using a computer / walk
4 Ronaldo and Neymar / play football/jump six metres
5. MC Trấn Thành / speak Chinese / speak German
Phương pháp giải:
Bài nghe:
2. Beyoncé can't speak Japanese but she can dance.
(Beyoncé không thể nói tiếng Nhật nhưng cô ấy có thể nhảy múa.)
3. Stephen Hawking can talk using a computer but he can't walk.
(Stephen Hawking có thể nói chuyện bằng máy tính nhưng ông ấy không thể đi bộ.)
4. Ronaldo and Neymar can play football but they can't jump six metres.
(Ronaldo và Neymar có thể chơi bóng nhưng họ không thể nhảy cao sáu mét.)
5. MC Trấn Thành can speak Chinese but he can't speak German.
(MC Trấn Thành nói được tiếng Trung nhưng không nói được tiếng Đức.)
Lời giải chi tiết:
2. Beyoncé can't speak Japanese but she can dance.
(Beyoncé không thể nói tiếng Nhật nhưng cô ấy có thể nhảy múa.)
3. Stephen Hawking can talk using a computer but he can't walk.
(Stephen Hawking có thể nói chuyện bằng máy tính nhưng ông ấy không thể đi lại.)
4. Ronaldo and Neymar can play football but they can't jump six metres.
(Ronaldo và Neymar có thể chơi bóng nhưng họ không thể nhảy cao sáu mét.)
5. MC Trấn Thành can speak Chinese but he can't speak German.
(MC Trấn Thành có thể nói tiếng Trung nhưng không nói được tiếng Đức.)
Bài 4
4. Write six questions with can using the words/ phrases in A and B below.
(Viết sáu câu hỏi với can sử dụng các từ / cụm từ trong A và B bên dưới.)
A | you your brother/ sister your friend your parents |
B | dance jump three metres sing speak English speak three languages stay under water for one minute swim one kilometre |
Can you dance?
(Bạn có thể nhảy múa không?)
Can your parents speak English?
(Bố mẹ bạn có thể nói tiếng Anh không?)
Lời giải chi tiết:
1. Can you jump three metres?
(Bạn có thể nhảy cao 3 mét không?)
2. Can your brother sing?
(Anh trai bạn có thể hát không?)
3. Can your sister speak three languages?
(Chị gái bạn có thể nói ba ngôn ngữ không?)
4. Can your friend stay under water for one minute?
(Bạn của bạn có thể ở dưới nước khoảng một phút không?)
5. Can you swim one kilometre?
(Bạn có thể bơi một km không?)
6. Can your sister dance?
(Chị gái bạn có thể nhảy múa không?)
Bài 5
5. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 4.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 4.)
A: Can you dance?
(Bạn có thể nhảy múa không?)
B: No, I can’t but I can’t sing.
(Không, mình không thể nhảy múa nhưng mình có thể hát.)
Lời giải chi tiết:
A: Can you jump three metres?
(Bạn có thể nhảy cao 3 mét không?)
B: No, I can’t but I can play badminton very well.
(Không, nhưng mình có thể chơi cầu lông rất giỏi.)
A: Can your brother sing?
(Anh trai bạn có thể hát không?)
B: No, he can’t but he can dance.
(Không, nhưng anh ấy có thể khiêu vũ.)
A: Can your sister speak three languages?
(Chị gái bạn có thể nói ba ngôn ngữ không?)
B: Yes, she can. My sister is an interpreter.
(Có. Chị ấy là một phiên dịch viên mà.)
A: Can your friend stay under water for one minute?
(Bạn của bạn có thể ở dưới nước khoảng một phút không?)
B: Yes, he can stay under water for more than 3 minutes.
(Có, bạn ấy có thể ở dưới nước hơn ba phút.)
A: Can you swim one kilometre?
(Bạn có thể bơi một km không?)
B: No, I can’t but I can stay under water for one minute.
(Không, nhưng mình có thể ở dưới nước khoảng 1 phút.)
A: Can your sister dance?
(Chị gái bạn có thể nhảy múa không?)
B: No, she can’t but she can sing very well.
(Không, nhưng chị ấy có thể hát rất hay.)
Unit 5: Food and health
Skills practice A
Tạm biệt lớp 6
CHƯƠNG III : MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIÊU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!