Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures and complete the words.
1 waterfall
(thác nước)
2. Phương pháp giải
Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành các từ.
3. Lời giải chi tiết
2 sunset
(hoàng hôn)
3 spider
(nhện)
4 leaves
(lá)
5 bear
(gấu)
6 bat
(dơi)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the words below. There is one extra word.
Từ vựng:
path (n): con đường
cave (n): hang động
bat (n): dơi
stars (n): ngồi sao
wildlife (n): động vật hoang dã
sky (n): bầu trời
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu với những từ dưới đây. Có một từ thừa.
3. Lời giải chi tiết
1 It was very dark at the back of the cave.
(Ở phía sau hang rất tối.)
2 At night you can see the shining.
At night you can see stars the shining.
(Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy những vì sao lấp lánh.)
3 There is a lot of interesting in the forest.
There is a lot of interesting wildlife in the forest.
(Có rất nhiều động vật hoang dã thú vị trong rừng.)
4 We followed the until we came to a river.
We followed the path until we came to a river.
(Chúng tôi đi theo con đường cho đến khi gặp một con sông.)
5 There were only a few clouds in the .
There were only a few clouds in the sky.
(Trên trời chỉ có vài đám mây.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Match 1-6 with a-f to make sentences.
2. Phương pháp giải
Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.
3. Lời giải chi tiết
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the first part of a conversation. What kind of summer camp did Alex go on?
2. Phương pháp giải
Nghe đoạn hội thoại đầu tiên. Alex đã tham gia loại trại hè nào?
3. Lời giải chi tiết
a extreme fitness
(tập thể dục khắc nghiệt)
b survival skills
(kỹ năng sinh tồn)
c discovering wildlife
(khám phá động vật hoang dã)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the second part of the conversation. Match people 1-4 with activities a-f. There are two extra activities.
1 Alex
2 Dan
3 Chloe
4 Alex's mum
2. Phương pháp giải
Nghe phần thứ hai của cuộc trò chuyện. Ghép những người từ 1-4 với các hoạt động a-f. Có hai hoạt động bổ sung.
3. Lời giải chi tiết
a was cold at night
(ban đêm lạnh)
b tried to make a fire
(cố gắng đốt lửa)
c worried about finding water
(lo lắng về việc tìm nước)
d needs a comfortable place to sleep
(cần một nơi thoải mái để ngủ)
e got lost at night
(bị lạc trong đêm)
f caught a fish
(bắt được một con cá)
Unit 6: Lifestyles
Thể thao tự chọn
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8
Bài 30
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8