Bài 1
1. Put the verbs in the bracket into the Past Simple.
( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng thì Quá khứ đơn.)
A: Hi Sally. 1) _______________ (you/have) a good weekend?
B: Oh yeah! On Saturday, I 2) ________ (go) rollerblading with my sister and then, we 3) _______ (eat) at Rob’s Pizza.
A: 4) ____________ (you/like) it?
B: Yes, the food 5)__________ (be) great. What about you?
6)_________ (you/do) anything interesting?
A: Not really. I 7) _______ (not/go) out. I 8) _________ (surf) the Net and 9) ________ (watch) TV. You know - all the usual boring things.
B: I hope you 10) _________ (not/forget) the history project!
A: Oh, no.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
A: Hi Sally. 1) Did you have a good weekend?
( A: Chào Sally. Bạn đã có một kì nghỉ tuyệt vời chứ?)
Giải thích: câu nghi vấn phải mượn trợ động từ “did” => động từ phải chuyển về dạng nguyên mẫu
B: Oh yeah! On Saturday, I 2)went rollerblading with my sister and then, we 3)ate at Rob’s Pizza.
( B: Tuyệt vời! Vào thứ 7, tôi đi trượt patin với chị gái của tôi và sau đó chúng tôi ăn tại Rob’s Pizza.)
A:4) Did you like it?
(A: Bạn có thích không?)
B: Yes, the food 5) was great. What about you?
(B: Vâng, thức ăn rất tuyệt. Còn bạn thì sao?)
6) Did you do anything interesting?
(Bạn có làm điều gì thú vị nữa không?)
A: Not really. I 7) didn’t go out. I 8)surfed the Net and 9)watched TV. You know - all the usual boring things.
(Không hẳn. Tôi không ra ngoài. Tôi lướt mạng và xem ti vi. Tôi biết - tất cả đều là những việc nhàm chán.)
B: I hope you 10) didn’t forget the history project!
B: (Tôi hi vọng bạn sẽ không quên dự án môn lịch sự.)
A: Oh, no.
(A: Ôi không.)
Bài 2
2. Use the verbs in the list in the Past Simple to complete the sentences.
( Dùng động từ trong danh sách thành thì qu.á khứ đơn để hoàn thành câu.)
I _________ for eight hours last night.
My borther _________ four sandwiches fro lunch.
My mom ___________ to work this morning. She was ill.
We __________ ondon on a day trip last month.
I ____________ the Maths exercises at school, so I have to do them for homework.
John _________ the race, but he came third and got the medal.
Kelly _________ 1,000 metres at the pool lastnighgt.
Our teams _________ a football match last weekend because it rained.
Phương pháp giải:
- swim => swum (v): bơi
- eat => ate (v): ăn
- visit => visited (v): viếng thăm, thăm
- play => played (v): chơi
- win => won (v): chiến thắng
- sleep => slept (v): ngủ
- go => went (v): đi
- finish => finished (v): kết thúc
Lời giải chi tiết:
I slept for eight hours last night.
My borther ate four sandwiches fro lunch.
My mom didn’t go to work this morning. She was ill.
We visited London on a day trip last month.
I didn’t finish the Maths exercises at school, so I have to do them for homework.
John didn’t win the race, but he came third and got the medal.
Kelly swam 1,000 metres at the pool lastnighgt.
Bài 3
3. Form questions and answer them.
( Viết câu hỏi và trả lời câu hỏi đó.)
1. Sally/do/ yoga/ last night?
A: ___________________
B: Yes, _______________
2. You/ watch/ the match/ yesterday?
A: ___________________
B: No, ________________
3. Ben/ played/ volleyball/ last weekend?
A: ____________________
B: No, _________________
4. Your parent/ drive/ you/ here?
A: ____________________
B: Yes, _________________
Phương pháp giải:
- Câu nghi vấn của thì Quá khứ đơn:
Cấu trúc: Did + S + Vng.m + O.
- Khi dùng câu quá khứ tì động từ phải chuyển về dạng nguyên mẫu.
- Câu trả lời: Yes, I did. ( là đồng ý)
- Câu trả lời: No, I didn’t (không đồng ý)
Lời giải chi tiết:
1. Sally/do/ yoga/ last night?
A: Did Sally do yoga last night?
( Sally có đi tập yoga vào tối hôm qua không?)
B: Yes, she did.
(Có.)
2. You/ watch/ the match/ yesterday?
A: Did you watch the match yesterday?
(Bạn có xem trận bóng tối hôm qua không?)
B: No, I didn’t.
(Không.)
3. Ben/ play/ volleyball/ last weekend?
A: Did Ben play volleyball last weekend?
( Ben có chơi bóng chuyền ngày hôm qua không?)
B: No, he didn’t.
(Không.)
4. Your parents/ drive/ you/ here?
A: Did your parents drive you here?
(Ba mẹ bạn có chở bạn đến đây không?)
B: Yes, they did.
(Có.)
Bài 4
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple.
( Đặt các động từ trong ngoặc thành dạng thì quá khứ đơn.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Chủ đề chung 2. Đô thị: lịch sử và hiện tại
Chương VIII: Cảm ứng ở sinh vật
Bài 11: Tự tin
Đề thi học kì 1
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World