Bài 1
1. Complete the table with the phrases below.
(Hoàn thành bảng với cụm từ bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
Apologising (Xin lỗi) I apologise. (Tôi xin lỗi.) I feel terrible. (Tôi cảm thấy tệ.) It was an accident. (Nó chỉ là một tai nạn.) It’s all my fault. (Tất cả là lỗi của tôi.) I’m so sorry. (Tôi thật sự xin lỗi.) | Accepting apologies (Chấp nhận lời xin lỗi) I totally understand. (Tôi hoàn toàn hiểu được.) Never mind. (Đừng bận tâm.) No problem. (Không thành vấn đề.) | Not accepting apologies (Không chấp nhận lời xin lỗi) You can’t be serious! (Bạn không thể nghiêm túc!) These things happen. (Những điều này xảy ra.) How could you be so careless? (Làm như thế nào bạn có thể bất cẩn như vậy?) I’m really angry about this. (Tôi thật sự rất tức giận.) I’ll never forgive you! (Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bạn!) |
Bài 2
2. Choose the correct response.
(Chọn câu phản hồi đúng.)
1. I’m sorry I’m late.
a. Good for you!
b. Here you are.
c. No problem.
2. I’m sorry – I dropped your book in the bath.
a. Oh, come on, please!
b. It’s all my fault.
c. These things happen.
3. I’m sorry I didn’t remember to bring your DVD.
a. Never mind.
b. Here you are.
c. Well done.
4. I’m sorry I knocked your tortoise off the table.
a. That’s amazing!
b. What’s wrong?
c. How could you be so careless!
5. I’m sorry I burned the dinner.
a. I don’t get it!
b. These things happen.
c. How much is that?
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. c | 3. a | 4. c | 5. b |
1. I’m sorry I’m late.
(Tôi xin lỗi tôi đi trễ.)
c. No problem.
(Không thành vấn đề.)
2. I’m sorry – I dropped your book in the bath.
(Tôi xin lỗi – tôi làm rớt sách của bạn vào bồn tắm.)
c. These things happen.
(Nó lại xảy ra à.)
3. I’m sorry I didn’t remember to bring your DVD.
(Tôi xin lỗi tôi không nhớ mang cho bạn DVD.)
a. Never mind.
(Đừng bận tâm.)
4. I’m sorry I knocked your tortoise off the table.
(Tôi xin lỗi vì tôi làm rơi con rùa của bạn xuống bàn.)
c. How could you be so careless!
(Soa bạn có thể bất cẩn như vậy!)
5. I’m sorry I burned the dinner.
(Tôi xin lỗi vì tôi đã làm khét bữa tối.)
b. These things happen.
(Nó lại xảy ra nữa à.)
Bài 3
3. Complete the dialogues with one word in each gap. Then listen and check.
(Hoàn thành cuôc hội thoại với 1 từ trong mỗi khoảng cách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
1. feel – serious
2. never
3. apologise – problem
4. totally
5. accident – careless
6. serious – forgive
Chủ đề 5. Em với gia đình
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7
Đề thi giữa kì 2
Songs
Chương 3: Hình học trực quan
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World