Bài 1
Solar system
(Hệ mặt trời)
I can use related vocabulary to talk about the solar system.
(Tôi có thể sử dụng từ vựng liên quan để nói về hệ mặt trời.)
1. Nội dung câu hỏi
Writing the words using the first letter given.
1 s s .
2 g .
3 u .
4 o .
5 a .
6 s .
2. Phương pháp giải
Viết từ sử dụng chữ cái đầu tiên cho sẵn.
3. Lời giải chi tiết
1 solar system
(hệ mặt trời)
2 galaxy
(thiên hà)
3 universe
(vũ trụ)
4 orbit
(quỹ đạo)
5 astronaut
(phi hành gia)
6 spacecraft
(tàu vũ trụ)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Fill in the blanks (1-8) with the names of the planets.
2. Phương pháp giải
Điền vào chỗ trống (1-8) tên của các hành tinh.
3. Lời giải chi tiết
1 Mercury
(sao Thủy)
2 Venus
(sao Kim)
3 Earth
(trái đất)
4 Mars
(sao Hỏa)
5 Jupiter
(Sao Mộc)
6 Saturn
(Sao Thổ)
7 Uranus
(Sao Thiên Vương)
8 Neptune
(Sao Hải Vương)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Complete the table with the names of the planets.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành bảng với tên của các hành tinh.
3. Lời giải chi tiết
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Matching the planets (1-6) with their characteristics (a-f).
2. Phương pháp giải
Nối các hành tinh (1-6) với đặc điểm của chúng (a-f).
3. Lời giải chi tiết
1 b
2 d
3 f
4 a
5 c
6 e
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences using the words in the box.
Từ vựng:
astronauts (n): phi hành gia
planet (n): hành tinh
Milky Way (n): dải Ngân Hà
aliens (n): người ngoài hành tinh
orbit (n): quỹ đạo
1 The space shuttle was a spacecraft. It used to the Earth at a height of several hundred miles.
2 We are living on the Earth. The Earth is in the solar system. The solar system is in the galaxy.
3 People working in NASA spend time exploring other planets and they call creatures living there .
4 Many kids dream of becoming because they want to travel in space.
5 Some people believe that Mars will become the second that has life.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu sử dụng các từ trong khung.
3. Lời giải chi tiết
1 The space shuttle was a spacecraft. It used to orbit the Earth at a height of several hundred miles.
(Tàu con thoi là một tàu vũ trụ. Nó từng quay quanh Trái đất ở độ cao vài trăm dặm.)
2 We are living on the Earth. The Earth is in the solar system. The solar system is in the Milky Way galaxy.
(Chúng ta đang sống trên Trái đất. Trái đất nằm trong hệ mặt trời. Hệ mặt trời nằm trong thiên hà Milky Way.)
3 People working in NASA spend time exploring other planets and they call creatures living there aliens.
(Những người làm việc tại NASA dành thời gian khám phá các hành tinh khác và họ gọi những sinh vật sống ở đó là người ngoài hành tinh.)
4 Many kids dream of becoming astronauts because they want to travel in space.
(Nhiều đứa trẻ mơ ước trở thành phi hành gia vì chúng muốn du hành trong không gian.)
5 Some people believe that Mars will become the second planet that has life.
(Một số người tin rằng sao Hỏa sẽ trở thành hành tinh thứ hai có sự sống.)
Revision (Units 3 - 4)
Bài 10: Tự lập
Unit 10: They’ve Found a Fossil
Bài 4
Chủ đề 7. Truyền thông phòng tránh thiên tai
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8