Cách phát âm đúng âm /ə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ə/?
Cách phát âm đúng âm /ɜː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɜː/?
Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?
Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?
Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?
Cách phát âm đúng âm /ɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪ/?
Cách phát âm đúng âm /iː/? Dấu hiệu nhận biết âm /iː/?
Cách phát âm đúng âm /æ/? Dấu hiệu nhận biết âm /æ/?
Cách phát âm đúng âm /e/? Dấu hiệu nhận biết âm /e/?
Cách phát âm đúng âm /aɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aɪ/?
Cách phát âm đúng âm /eɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /eɪ/?
Cách phát âm đúng âm /ɪə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/?
Cách phát âm đúng âm /eə/? Dấu hiệu nhận biết âm /eə/?
Cách phát âm đúng âm /əʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /əʊ/?
Cách phát âm đúng âm /aʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aʊ/?
Cách phát âm đúng âm /f/? Dấu hiệu nhận biết âm /f/?
Cách phát âm đúng âm /v/? Dấu hiệu nhận biết âm /v/?
Cách phát âm /ʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʃ?
Cách phát âm /ʒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʒ/?
Cách phát âm /tʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /tʃ/?
Cách phát âm /dʒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /dʒ/?
Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
Cách phát âm đúng âm /ð/? Dấu hiệu nhận biết âm /ð/?
Cách phát âm đúng âm /θ/? Dấu hiệu nhận biết âm /θ/?
Cách phát âm đúng âm /w/? Dấu hiệu nhận biết âm /w/?
Quy tắc đánh trọng âm danh từ có hai âm tiết là gì?
Quy tắc đánh trọng âm tính từ có hai âm tiết là gì?
Quy tắc đánh trọng âm động từ có hai âm tiết là gì?
Quy tắc đánh trọng âm của danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết là gì? Dấu hiệu nhận biết?
Quy tắc nhấn trọng âm của danh từ ghép?
Quy tắc nhấn trọng âm của từ có đuôi -ian?
Quy tắc nhấn trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh?
Âm /aɪ/ là nguyên âm đôi. Bắt đầu từ âm /a/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Khi bắt đầu, miệng mở hình ovan, lưỡi hạ thấp chạm hàm răng dưới. Sau đó, môi dần kéo sang 2 bên về phía tai, hàm dưới nâng lên 1 chút. Kết thúc âm, môi mở hờ.
1. Giới thiệu âm /aɪ/
Là nguyên âm đôi.
2. Cách phát âm /aɪ/
- Bắt đầu từ âm /a/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
- Khi bắt đầu, miệng mở hình ovan, lưỡi hạ thấp chạm hàm răng dưới.
- Sau đó, môi dần kéo sang 2 bên về phía tai, hàm dưới nâng lên 1 chút.
- Kết thúc âm, môi mở hờ.
3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /aɪ/
- Dấu hiệu 1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “i + phụ âm + e”
Ví dụ:
bike /baɪk/ (n): xe đạp
site /saɪt/ (n): nơi chỗ, vị trí
kite /kaɪt/ (n): cái diều
dine /daɪn/ (v): ăn bữa tối
- Dấu hiệu 2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Ví dụ:
either /ˈaɪðə(r)/ (adv): một trong hai
neither /ˈnaɪðə(r)/ (adv): không cái nào
height /haɪt/ (n): chiều cao
sleight /slaɪt/ (n): sự khôn khéo
- Dấu hiệu 3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Ví dụ:
die /daɪ/ (v): chết
lie /laɪ/ (v): nằm, nói dối
pie /paɪ/ (n): bánh nhân
tie /taɪ/ (v): thắt, buộc
- Dấu hiệu 4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có “ui + phụ âm + e”
Ví dụ:
quite /kwaɪt/ (adv): khá, tương đối
inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ (v): điều tra, thẩm tra
require /rɪˈkwaɪə(r)/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
squire /skwaɪə(r)/ (n): người cận vệ
- Dấu hiệu 5. "uy" phát âm là /aɪ/
Ví dụ:
buy /baɪ/ (v): mua
guy /gaɪ/ (n): chàng trai
Chủ đề 6. Từ
Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí
Chủ đề 6. Từ
Bài 3. Những góc nhìn văn chương
Tác giả - tác phẩm Cánh Diều
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World