Đề bài
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) biết \(\pi = 3,14\) .
Bán kính R | 5 |
| 10 |
|
|
Đường kính d |
| 10 |
|
|
|
Chu vi C của đường tròn |
|
|
|
| 188,5 |
Diện tích S của đường tròn |
|
|
| 615,75 |
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng các công thức \(C = 2\pi R = \pi d;\,\,S = \pi {R^2}\).
Lời giải chi tiết
Bán kính R | 5 | 5 | 10 | 14 | 30 |
Đường kính d | 10 | 10 | 20 | 28 | 60 |
Chu vi C của đường tròn | 31,4 | 31,4 | 62,8 | 87,92 | 188,5 |
Diện tích S của đường tròn | 78,5 | 78,5 | 314 | 615,75 | 2826 |
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 9
Đề kiểm tra giữa kì I
PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC