Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Giải các hệ phương trình:
LG a
LG a
\(\left\{ \matrix{2\sqrt {x - 1} - \sqrt {y - 1} = 1 \hfill \cr \sqrt {x - 1} + \sqrt {y - 1} = 2 \hfill \cr} \right.\)
Phương pháp giải:
+) Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa.
+) Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Chú ý: Đặt điều kiện cho ẩn phụ nếu cần.
Lời giải chi tiết:
\(\left\{ \matrix{2\sqrt {x - 1} - \sqrt {y - 1} = 1 \hfill \cr \sqrt {x - 1} + \sqrt {y - 1} = 2 \hfill \cr} \right.\)
Điều kiện: \(x \geq 1\) và \(y \geq 1.\)
Đặt \(X = \sqrt {x - 1}\) (điều kiện \(X ≥ 0\))
\(Y = \sqrt {y - 1}\) (điều kiện \(Y ≥ 0\))
Hệ phương trình trở thành:
\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
2X - Y = 1 \hfill \cr
X + Y = 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3{\rm{X}} = 3 \hfill \cr
X + Y = 2 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
X = 1 \, \, (tm)\hfill \cr
Y = 1 \, \, (tm) \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\sqrt {x - 1} = 1 \hfill \cr
\sqrt {y - 1} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x - 1 = 1 \hfill \cr
y - 1 = 1 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 2 \, \, (tm)\hfill \cr
y = 2 \, \, (tm)\hfill \cr} \right. \cr} \)
Vậy \((2;2)\) là nghiệm của hệ phương trình
LG b
LG b
\(\left\{ \matrix{{\left( {x - 1} \right)^2} - 2y = 2 \hfill \cr 3{\left( {x - 1} \right)^2} + 3y = 1 \hfill \cr} \right.\)
Phương pháp giải:
+) Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa.
+) Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Chú ý: Đặt điều kiện cho ẩn phụ nếu cần.
Lời giải chi tiết:
\(\left\{ \matrix{{\left( {x - 1} \right)^2} - 2y = 2 \hfill \cr 3{\left( {x - 1} \right)^2} + 3y = 1 \hfill \cr} \right.\)
Đặt \(X = (x – 1)^2\)(điều kiện \(X ≥ 0\)). Khi đó:
\(\begin{array}{l}
Hpt \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X - 2y = 2\\
3X + 3y = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X = 2 + 2y\\
3\left( {2 + 2y} \right) + 3y = 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X = 2 + 2y\\
6 + 6y + 3y = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X = 2 + 2y\\
9y = - 5
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X = 2 + 2y\\
y = - \dfrac{5}{9}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
X = \frac{8}{9}\;\;\left( {tm} \right)\\
y = - \frac{5}{9}
\end{array} \right.\\
\Rightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} = \dfrac{8}{9} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x - 1 = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\\
x - 1 = - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}
\end{array} \right. \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1 + \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\\
x = 1 - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}
\end{array} \right..
\end{array}\)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm: \(\displaystyle \left( {1 + {{2\sqrt 2 } \over 3}; - {5 \over 9}} \right)\) và \(\displaystyle \left( {1 - {{2\sqrt 2 } \over 3}; - {5 \over 9}} \right)\)
Đề thi vào 10 môn Toán Phú Thọ
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3 - Sinh 9
SBT tiếng Anh 9 mới tập 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Bình Phước