Đề bài
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến ba chữ số thập phân) biết \(\pi = 3,142\) .
Bán kính R | 50 |
| 8 |
|
|
Đường kính d |
| 24 |
|
|
|
Chu vi C của đường tròn |
|
|
|
| 9,426 |
Diện tích S của đường tròn |
|
|
| 62,842 |
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng các công thức \(C = 2\pi R = \pi d;\,\,S = \pi {R^2}\).
Lời giải chi tiết
Bán kính R | 50 | 12 | 8 | 4,47 | 1,5 |
Đường kính d | 100 | 24 | 16 | 8,94 | 3 |
Chu vi C của đường tròn | 314 | 75,36 | 50,24 | 28,07 | 9,426 |
Diện tích S của đường tròn | 7850 | 452,16 | 200,96 | 62,842 | 7,056 |
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Tây Ninh
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 - Địa lí 9