Đề bài
Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính :
a) \(\sqrt {16.9} \) ;
b) \(\sqrt {{3^2}.{{\left( { - 2} \right)}^4}} \);
c) \(\sqrt {160.2,5} \) ;
d) \(\sqrt {0,{{9.10}^2}.3,6} \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Sử dụng công thức: \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B .\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\;\sqrt {16.9} = \sqrt {16} .\sqrt 9 = 4.3 = 12. \\ b)\;\sqrt {{3^2}.{{\left( { - 2} \right)}^4}} = \sqrt {{3^2}} .\sqrt {{{\left( { - 2} \right)}^4}} \\ \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {3.2^2} = 3.4 = 12.\\c)\;\;\sqrt {160.2,5} = \sqrt {16.25} = \sqrt {16} .\sqrt {25}\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;=4.5=20 \\ d)\;\sqrt {0,{{9.10}^2}.3,6} = \sqrt {9.36} = \sqrt 9 .\sqrt {36}\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\, = 3.6 = 18\end{array}\)
Đề thi vào 10 môn Toán Kiên Giang
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Toán Bến Tre
Đề thi vào 10 môn Văn Đăk Nông
Đề thi vào 10 môn Toán Yên Bái