Đề bài
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) biết \(\pi = 3,14\) .
Bán kính R | 20 cm |
| 12 cm | 32,6 cm |
|
Số đo no của cung tròn | 160o | 144o |
| 42o | 15o |
Độ dài l của cung tròn |
| 16,8 cm | 60 cm |
| 96 cm |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức tính độ dài cung n0 của đường tròn có bán kính R là \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}}\).
Lời giải chi tiết
Ta có : \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}} \Rightarrow n = \dfrac{{180l}}{{\pi R}};\,\,R = \dfrac{{180l}}{{\pi n}}\)
Bán kính R | 20 cm | 6,69cm | 12 cm | 32,6 cm | 366,88cm |
Số đo no của cung tròn | 160o | 144o | 286,620 | 42o | 15o |
Độ dài l của cung tròn | 55,82cm | 16,8 cm | 60 cm | 23,88cm | 96 cm |
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 8 - Sinh 9
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
PHẦN III: QUANG HỌC
Đề thi giữa kì 1
Đề thi vào 10 môn Văn Long An