Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Đề bài
Một hình vuông và một hình tròn có chu vi bằng nhau. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Diện tích hình vuông cạnh \(a\) là: \(S=a^2.\)
+) Diện tích hình tròn bán kính \(r\) là: \(S=\pi r^2.\)
+) Chu vi hình vuông cạnh \(a\) là: \(C=4a.\)
+) Chu vi đường tròn bán kính \(r\) là: \(C=2\pi r.\)
Lời giải chi tiết
Giả sử gọi cạnh hình vuông là \(a\) và bán kính đường tròn là \(R.\)
Khi đó, chu vi hình vuông là \(4a\) và chu vi hình tròn là \(2πR.\)
Theo đề bài ra ta có: \(\displaystyle 4{\rm{a}} = 2\pi R \Rightarrow a = {{\pi R} \over 2}\)
Ta lập tỉ số diện tích hình vuông và hình tròn:
\(\displaystyle {{{S_{hv}}} \over {{S_{htr}}}} = {{{a^2}} \over {\pi {R^2}}}\) \(=\displaystyle {{{{\left( {{{\pi R} \over 2}} \right)}^2}} \over {\pi {R^2}}}\) \(\displaystyle ={{{\pi ^2}{R^2}} \over {4\pi {R^2}}} = {\pi \over 4} < 1\) (vì \(π ≈ 3,14\))
\(\Rightarrow {S_{hv}} < {S_{htr}}\)
Vậy hình tròn có diện tích lớn hơn hình vuông.
Bài 1
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Thừa Thiên - Huế
Bài 21
Đề thi vào 10 môn Văn Kiên Giang