Đề bài
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
\(\eqalign{ & a)\,\,Fe + {O_2} \cdot \cdot \cdot > F{e_3}{O_4} \cr & b)\,\,Al + C{l_2} \cdot \cdot \cdot > AlC{l_3} \cr & c)\,\,CuO + HN{O_3} \cdot \cdot \cdot > Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {H_2}O \cr & d)\,\,N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \cdot \cdot \cdot > CaC{O_3} + NaCl \cr} \)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Lời giải chi tiết
a) Phương trình hóa học: \(3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử O2: Số phân tử Fe3O4 là 3: 2: 1
b) Phương trình hóa học: \(2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\)
Số nguyên tử Al: Số phân tử Cl2: Số phân tử AlCl3 là 2: 3: 2
c) Phương trình hóa học: \(CuO + 2HN{O_3} \to Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {H_2}O\)
Số phân tử CuO: Số phân tử HNO3: Số phân tử Cu(NO3)2: Số phân tử H2O là 1: 2: 1: 1
d) Phương trình hóa học: \(N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to CaC{O_3} + 2NaCl\)
Số phân tử Na2CO3: Số phân tử CaCl2: Số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl là 1: 1: 1: 2
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 4
Chủ đề 5. Làm quen với kinh doanh
Tải 20 đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Bài 13:Phòng chống tệ nạn xã hội
Tải 20 đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8